TUYỂN SINH QUÂN SỰ: NÊN CHỌN TRƯỜNG PHÙ HỢP VỚI HỌC LỰC VÀ SỞ TRƯỜNG

TT

Học viện, tr­ường

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1

Học viện Kỹ thuật quân sự

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

19,5

18,5

20,0

25,0

25,0

 

Nam miền Nam

17,5

16,0

16,5

22,0

23,0

 

Nữ miền Bắc

24,5

22,5

24,5

27,0

27,5

 

Nữ miền Nam

21,5

19,5

20,5

25,0

26,0

2

Tr­ường Sĩ quan Chính trị

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc (Khối A)

 

 

15,5

21,0

23,0

 

Nam miền Nam (Khối A)

 

 

15,0

15,5

19,5

 

Nam miền Bắc (Khối C)

18,5

15,5

20,5

21,5

21,5

 

Nam miền Nam (Khối C)

18,0

14,5

16,5

18,5

18,5

3

Học viện PK-KQ

 

 

 

 

 

a

Hệ Kỹ sư­ hàng không

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

17,5

17,5

16,5

23,0

23,5

 

Nam miền Nam

13,0

13,5

13,5

17,5

20,5

b

Hệ CHTM Phòng không

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

17,5

16,0

16,0

21,0

22,0

 

Nam miền Nam

13,0

13,5

13,0

16,5

18,5

c

Hệ CHTM Không quân

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

17,5

16,0

16,0

21,0

18,5

 

Nam miền Nam

13,0

13,5

13,0

16,5

16,5

4

Học viện Hải quân

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

15,5

15,5

15,5

20,5

22,0

 

Nam miền Nam

13,5

13,0

13,5

18,0

19,5

5

Học viện Biên phòng

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

21,5

18,0

18,5

21,0

20,5

 

Nam miền Nam

18,5

16,5

16,0

19,0

18,0

6

Học viện Hậu cần

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

18,5

19,0

19,0

23,5

24,0

 

Nam miền Nam

13,0

13,5

14,5

19,5

21,0

7

Tr­ường SQLQ1

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

15,0

17,0

16,5

21,5

22,5

8

Tr­ường SQ LQ2

 

 

 

 

 

 

Quân khu 5

14,5

15,5

14,5

19,0

20,0

 

Quân khu 7

15,0

15,0

15,0

18,5

20,0

 

Quân khu 9

14,0

14,0

14,0

18,5

19,5

 

Các tỉnh Nam QK4

15,5

14,5

15,0

19,5

20,0

9

Trư­ờng SQ Pháo binh

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

17,0

16,5

16,5

20,5

22,0

 

Nam miền Nam

13,0

13,0

13,5

15,5

19,5

10

Tr­ường SQ Công binh

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

15,0

19,0

15,5

19,5

22,0

 

Nam miền Nam

13,5

14,0

13,5

19,0

18,5

11

Tr­ường SQ Thông tin

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

16,5

16,0

16,0

21,0

19,5

 

Nam miền Nam

14,0

14,0

13,5

19,0

18,5

12

Tr­ường SQ Không quân

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

14,5

14,5

13,5

14,0

18,5

 

Nam miền Nam

13,0

13,5

13,0

13,0

16,0

13

Học viện Quân y

 

 

 

 

 

a

Khối A

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

21,0

23,5

24,5

27,0

26,0

 

Nam miền Nam

19,0

21,0

21,0

26,0

25,0

 

Nữ miền Bắc

24,0

26,5

26,5

28,0

28,0

 

Nữ miền Nam

23,0

23,5

24,0

27,5

26,5

b

Thi Khối B

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

21,0

23,5

24,5

27,0

26,0

 

Nam miền Nam

19,0

21,0

21,0

26,0

25,0

 

Nữ miền Bắc

24,0

26,5

26,5

28,0

28,0

 

Nữ miền Nam

22,5

23,5

24,0

27,5

26,5

14

Tr­ường SQ TTG

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

19,5

19,5

14,0

19,5

21,5

 

Nam miền Nam

13,0

13,0

14,0

14,5

19,0

15

Tr­ường SQ Đặc công

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

19,5

19,5

14,5

21,0

23,0

 

Nam miền Nam

15,0

15,0

13,5

17,0

18,5

16

Tr­ường SQ Phòng hóa

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

15,5

15,5

14,5

20,0

23,5

 

Nam miền Nam

13,0

13,0

13,5

16,0

19,0

17

Trư­ờng SQKTQS VHP

 

 

 

 

 

 

Nam miền Bắc

 

 

15,0

20,5

22,5

 

Nam miền Nam

 

13,0

14,0

20,0

20,5

Rate this post

Viết một bình luận