Word
Meaning
Example
apply yourself
bạn làm việc chăm chỉ, hướng khả năng và nỗ lực của bạn một cách quyết tâm để bạn thành công.
-
Don’t worry, you will achieve your goal as long as you apply yourself.
-
Đừng lo lắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình miễn là bạn áp dụng chính mình.
apply for sth
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
-
You should apply for that position, it suits you so much.
-
Bạn nên ứng tuyển vào vị trí đó, nó rất phù hợp với bạn.
apply to do sth
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
-
I just want to tell you that I have applied to do that job which you recommended for me a week ago and it was great.
-
Tôi chỉ muốn nói với bạn rằng tôi đã nộp đơn xin làm công việc mà bạn đã giới thiệu cho tôi một tuần trước và nó thật tuyệt.
apply to sb/sth (for sth)
chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư
-
I never regretted myself applying to this job, it’s been my dream job since I was a boy.
-
Tôi chưa bao giờ hối hận bản thân khi nộp đơn vào công việc này, đó là công việc mơ ước của tôi kể từ khi tôi còn là một cậu bé.
apply knowledge/ techniques/ theory
áp dụng/ ứng dụng kiến thức/ kĩ năng/ lý thuyết
-
You should apply the knowledge which you have learned in school in this task.
-
Bạn nên áp dụng kiến thức đã học ở trường vào công việc này.
apply sth to sth
sử dụng một cái gì đó cho một mục đích thiết thực hoặc trong một tình huống thực tế
-
I think learning program in VietNam contain too much unpractical theory which is hard to apply to the real life.
-
Tôi nghĩ chương trình học ở Việt Nam chứa quá nhiều lý thuyết không thực tế, khó ứng dụng vào thực tế cuộc sống.