Unit 130 Tính từ + giới từ (1)

It was nice of you to…

nice/kind/good/generous/polite/silly/stupid v.v… OF somebody (to do something):

• Thank you. It was very nice/kind of you to help me.

Cảm ơn. Bạn đã thật nhiệt tình/tốt bụng giúp đỡ tôi.

. It is stupid of her to go out without a coat in such cold weather.

Cô ấy thật dại dột khi đi ra ngoài mà không mang áo khoát với thời tiết lạnh như thế.

Nhung (be) nice/ kind/ good/ generous/ polite/ friendly/ cruel v.v… to somebody:

• They have always been very nice/kind to me. (không nói ‘with me’)

Họ luôn luôn rất tử tế/tốt bụng đối với tôi.

• Why were you so unfriendly to Tessa?

Sao bạn lạnh nhạt với Tessa thế?

Tính từ + about/with

angry/annoyed/furious ABOUT something angry/annoyed/furious WITH somebody FOR doing something

• It’s stupid to get angry about things that don’t matter.

Thật dại dột khi cậu giận những chuyện không đâu.

• Are you annoyed with me for being late?

Bạn có buồn tôi vì tôi tới trễ không?

excited/worried/upset/nervous/happy v.v… ABOUT something:

• Are you excited about going on holiday next week?

Bạn có náo nức với chuyến đi nghỉ tuần tới không?

• Carol is upset about not being invited to the party.

Carol bực bội vì không được mời dự buổi liên hoan.

delighted/pleased/satisfied/disappointed WITH something:

• I was delighted with the present you gave me.

Tôi đã vui sướng với món quà bạn tặng tôi.

• Were you disappointed with your exam results?

Bạn đã thất vọng với kết quả thi phải không?

Tinh từ + at/by/with surprised/shocked/amazed/astonished AT/BY something:

• Everybody was surprised at (hoặc by) the news.

Tất cả đều đã ngạc nhiên khi nghe tin đó.

• I hope you weren’t shocked by (hoặc at) what I said.

Tôi hy vọng bạn đã không bị sốc với những gì tôi nói.

impressed WITH/BY somebody/something:

• I’m very impressed with (hoặc by) her English. It’s very good.

Tôi rất có ấn tượng với tiếng Anh của cô ấy. Rất xuất sắc. fed up/bored WITH something:

• I don’t enjoy my job any more. I’m fed up with it/I’m bored with it.

Tôi không thích công việc của tôi nữa. Tôi chán ngấy rồi.

sorry about/for

sorry ABOUT something:

• I’m sorry about the noise last night. We were having a party.

Tôi xin lỗi vì sự ồn ào đêm qua. Chúng tôi đã có một bữa tiệc.

Nhưng ta thường nói sorry FOR doing something:

• I’m sorry for shouting at you yesterday.

Tôi xin lỗi đã la bạn hôm qua. Cũng có thể nói “I’m sorry I (did something)”:

• I’m sorry I shouted at you yesterday.

Ta nói to feel/to be sorry FOR somebody:

• I feel sorry for George. He has a lot of problems.

Tôi thấy tội cho George. Anh ấy đang gặp nhiều phiền phức.

Rate this post

Viết một bình luận