‘valued customer card’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “valued customer card”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ valued customer card , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ valued customer card trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. A chargeback is a disputed charge by a customer to their card issuing bank.

Khoản bồi hoàn là khoản phí có tranh chấp giữa khách hàng và ngân hàng phát hành thẻ của họ.

2. Customer?

Quý khách?

3. Customer,

Quí khách à,

4. Why are elderly Christians highly valued?

Tại sao những tín đồ cao niên rất có giá trị?

5. As a result, currencies become over-valued or under-valued, leading to excessive trade deficits or surpluses.

Kết quả là, tiền tệ trở thành bị đánh giá quá cao hay bị đánh giá quá thấp, dẫn đến thâm hụt hoặc thặng dư trao đổi quá mức.

6. Authorization holds – When a customer makes a purchase using their debit card without using their PIN, the transaction is treated as a credit transaction.

Nắm giữ được phép – Khi một khách hàng thực hiện mua hàng sử dụng thẻ ghi nợ của họ mà không sử dụng mã PIN của họ, giao dịch được coi là một giao dịch tín dụng.

7. I’ve never been valued for my athleticism.

Tôi chưa bao giờ được ghi nhận về mặt thể lực của mình.

8. Customer data must be collected in compliance with Customer Match policies.

Phải thu thập dữ liệu khách hàng theo các chính sách Đối sánh khách hàng.

9. There’s another customer.

Có khách khác.

10. They are especially valued for their milk there.

Chúng đặc biệt có giá trị cho sữa dê ở đó.

11. Technologically advances boosted customer satisfaction and broadened cell phone companies customer base.

Công nghệ tiên tiến tăng hài lòng của khách hàng và mở rộng các công ty điện thoại khách hàng.

12. Improve customer satisfaction levels.

Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng.

13. Welcome, my dear customer.

Chào mừng, khách hàng thân mến.

14. He is a valued guest here at the Aoiya.

Cậu ấy là khách quý ở quán trọ Aoiya.

15. He was a customer.

Hắn là một khách hàng.

16. Nehemiah must have been highly valued by the king.

Chắc hẳn, vị vua này rất xem trọng Nê-hê-mi.

17. Learn how to find an Google Ads customer ID or AdWords Express customer ID.

Tìm hiểu cách tìm Mã khách hàng Google Ads hoặc Mã khách hàng AdWords Express.

18. What the people of the village valued and what despised.

Cái mà dân làng trân trọng và cái họ coi khinh.

19. Once a card is played, a new card is automatically drawn from the player’s eight card deck.

Khi thẻ được chơi, một lá bài mới sẽ tự động được rút ra từ cỗ bài tám lá bài của người chơi.

20. Donations via electronic bank transfer, debit card, or credit card.

Chuyển tiền qua tài khoản, thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng.

21. 3 From antiquity, pearls have been valued as ornamental objects.

3 Từ thời xưa, hột châu tức ngọc trai đã được xem là vật trang sức có giá trị.

22. Timothy was a highly valued assistant to the apostle Paul.

Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng.

23. Diligent, skillful workers are often highly valued by their employers.

Người siêng năng và giỏi tay nghề thường được chủ trọng dụng (Châm-ngôn 12:24; 2 Sử-ký 2:7).

24. Your Google Ads customer ID

Mã khách hàng Google Ads của bạn

25. Cucumber water for customer only.

Nước dưa chuột chỉ dành cho khách thôi.

Rate this post

Viết một bình luận