vanish trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt | Glosbe

“Without my siblings, all my fondest memories would vanish into thin air.

“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.

jw2019

The last titular grand principalities vanished in 1917 and 1918, the territories being united into other monarchies or becoming republics.

Các đại thân vương quốc (trên danh nghĩa) cuối cùng đã tiêu vong trong các năm 1917 và 1918; chúng bị nhập vào các nước khác hoặc trở thành các nước cộng hòa.

WikiMatrix

I returned from the past to find something has gone terribly wrong and Claudia Brown has vanished as though she was never even born

Tôi trở về từ quá khứ để tìm một cái gì đó đã đi terribly sai và Claudia Brown đã biến mất như thể cô ấy không bao giờ thậm chí sinh

QED

Megan Shaw vanished from the same place.

Thì, Megan Shaw biến mất từ cùng một vị trí.

OpenSubtitles2018.v3

But after 16 years of marriage, Michael was forced to recognize that when he came home to his wife, Adrian, his communication skills seemed to vanish.

Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.

jw2019

It didn’t hurt, but it had to be done carefully so that none of the Muggles noticed you vanishing.

Cũng chẳng có gì đau đớn nhưng phải làm một cách cẩn thận để không một Muggle nào nhận thấy mình bỗng nhiên biến mất.

Literature

Then see it vanish from sight.

vậy thì biến mất đi xem nào.

OpenSubtitles2018.v3

Udall, referring to the United States, said: “We live in a land of vanishing beauty, of increasing ugliness, of shrinking open space, and of an overall environment that is diminished daily by pollution and noise and blight.”

Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”.

jw2019

The carriage continued on its way, plunged into Paris, and vanished.

Chiếc xe tiếp tục đường đi của nó với hết tốc lực về phía Paris và biến mất.

Literature

By the miracle of modern technology, the separation of time and of vast distances vanishes.

Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.

LDS

Murakami’s work was also adapted for the stage in a 2003 play entitled The Elephant Vanishes, co-produced by Britain’s Complicite company and Japan’s Setagaya Public Theatre.

Tác phẩm của Murakami cũng đã được chuyển thể sang sân khấu, vào năm 2003 với vở kịch có tên Con voi biến mất, đồng hợp tác giữa công ty Complicite của Anh và Sân khấu Công cộng Setagaya của Nhật.

WikiMatrix

As unbelievable this may sound, people from over this plane simply vanished.

Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất.

OpenSubtitles2018.v3

But when the world needed him most, he vanished.

Nhưng khi thế giới cần ông nhất… ông lại biến mất.

OpenSubtitles2018.v3

A six-year-old boy claims to have witnessed a bus-like craft hover over a barn, then climb high into the sky and vanish.

Một cậu bé sáu tuổi tuyên bố đã chứng kiến một con tàu giống như xe buýt bay lơ lửng qua một kho thóc, sau đó leo lên cao trên bầu trời và biến mất.

WikiMatrix

Upon returning from the trip, Elio is saddened to find that his belongings have already been returned to his original bedroom, and that all traces of Oliver’s visit have vanished.

Khi về nhà, Elio hết sức hụt hẫng khi nhận ra đồ đạc trong phòng ngủ của mình đã được trả về như trước khi Oliver đến.

WikiMatrix

Marked here is the weather on the day she vanished.

Đánh dấu ở đây là thời tiết vào ngày cô ấy biến mất

OpenSubtitles2018.v3

As we follow that light, the darkness will vanish and the light will grow “brighter and brighter until the perfect day”10—that day when we are in the presence of our Father in Heaven.

Khi chúng ta đi theo ánh sáng đó thì sự tối tăm sẽ biến mất và ánh sáng sẽ “càng ngày càng sáng tỏ cho đến ngày hoàn toàn”10—đó là ngày mà chúng ta ở nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng của chúng ta.

LDS

The lunar calendar was the timetable for the agrarian society in the past, but is vanishing in the modern Korean lifestyle.

Âm lịch là thời gian biểu cho xã hội nông nghiệp trong quá khứ nhưng hiện đã biến mất trong lối sống của người Triều Tiên hiện đại.

WikiMatrix

+ 42 Immediately the leprosy vanished from him, and he became clean.

+ 42 Bệnh phong cùi lập tức biến mất và ông được sạch.

jw2019

One night, a whole class just vanishes.

Trong 1 đêm, cả 1 lớp biến mất.

OpenSubtitles2018.v3

He had been in St. Albans visiting relatives, and was returning home on the local bus when he vanished.

Ông đã ở St. Albans khi đang tới thăm người thân, và trở về nhà trên chuyến xe buýt địa phương trước khi biến mất.

WikiMatrix

She just vanished off the face of the earth?

Nó cứ thế mà biết mất tiêu à?

OpenSubtitles2018.v3

After 1989, it practically vanished from the school life—it is currently a subject called “Family Life Education” (wychowanie do życia w rodzinie) rather than “Sex Education” (edukacja seksualna)—and schools explicitly require parental consent for their children to attend sex ed classes.

Sau năm 1989, nó đã bị loại bỏ khỏi các trường học – hiện nó là một chủ đề bên ngoài (được gọi là wychowanie do życia w rodzinie/giáo dục đời sống gia đình chứ không phải là edukacja seksualna/giáo dục giới tính) tại nhiều trường học và thậm chí cha mẹ phải đồng ý với các hiệu trưởng để con mình có thể tham gia lớp học.

WikiMatrix

One thing was clear, my family had vanished.

Một điều rõ ràng là gia đình tôi đã biến mất

OpenSubtitles2018.v3

However, Duran vanished shortly afterwards.

Tuy nhiên, Duran lại biến mất ngay sau đó.

Rate this post

Viết một bình luận