Word
Meaning
Example
draw a veil over sth
bạn không nói về một chủ đề bởi vì nó khó chịu và bạn không muốn nghĩ về nó
-
He’ll just draw a veil over what his mom had told him yesterday.
-
Anh ấy sẽ không muốn đề cập gì đến những gì mẹ anh ấy đã nói với anh ấy ngày hôm qua.
draw a blank
không nhận được câu trả lời hoặc kết quả
-
My teacher asked me for the answer to the task but I drew a blank- I haven’t done it yet.
-
Giáo viên của tôi hỏi tôi câu trả lời cho nhiệm vụ nhưng tôi đã không trả lời được – Tôi chưa làm được.
draw breath
dừng lại một chút để lấy hơi hoặc thở chậm hơn
-
I draw breath after taking a long run.
-
Tôi dừng lại để nghỉ một chút khi chạy một quãng đường dài.
draw the line
không bao giờ làm điều gì đó bởi vì bạn nghĩ nó là sai
-
I draw the line at reading my friend’s diary although I really want to know why she’s sad.
-
Tôi sẽ không bao giờ đọc nhật ký của bạn mình mặc dù tôi thực sự muốn biết tại sao cô ấy buồn.
draw the curtains
kéo rèm để chúng ở gần nhau hoặc xa nhau
-
I draw the curtain as the sunshine at this time is very hot.
-
Tôi kéo rèm vì ánh nắng lúc này rất nóng.
draw to a close/an end
dần đi vào hồi kết
-
As the meeting drew to a close, people started to pack up their stuff.
-
Vì cuộc họp sắp kết thúc, mọi người bắt đầu thu dọn đồ đạc của họ.
draw near, close
trở nên gần hơn trong không gian hoặc thời gian
-
As Tet holiday draws nearer, my mom starts to buy new clothes for me.
-
Tết đến gần, mẹ bắt đầu mua quần áo mới cho tôi.
draw a conclusion
để xem xét các sự kiện của một tình huống và đưa ra quyết định về điều gì là đúng, đúng, có khả năng xảy ra.
-
This essay will discuss both sides before a conclusion was drawn.
-
Bài luận này sẽ thảo luận cả mặt của vấn đề bên trước khi đưa ra kết luận.
draw sb’s eye
thu hút sự chú ý của ai đó.
-
His beauty has drawn my eyes and other people as well.
-
Vẻ đẹp của anh ấy đã thu hút ánh nhìn của tôi và những người khác.