Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “vị tha”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vị tha , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vị tha trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Cậu theo chủ nghĩa vị tha à?
Aren’t you the altruist?
2. Trên hết, a·gaʹpe hoàn toàn vị tha.
Above all, a·gaʹpe is utterly unselfish.
3. Nó sắp có huy hiệu Vị Tha rồi.
He’s getting his condor badge.
4. Đồng thời ta vị tha, không cưu mang những lỗi lầm.
Will help us forgive each small imperfection,
5. Chủ nghĩa vị tha là sự đối nghịch của tính ích kỷ.
Mutual Accountability as Ecumenical Attitude.
6. Các thành viên gia đình Bê-tên phải có tinh thần vị tha.
Members of the Bethel family need to have a self-sacrificing spirit.
7. Thật là một cuộc sống vô tội, vị tha, cao quý và thiêng liêng.
And what a sinless, selfless, noble, and divine life it was.
8. Anh muốn trở nên dũng cảm, vị tha… thông minh, chân thật và tốt bụng.
I want to be brave and I want to be selfless… intelligent, and honest, and kind.
9. Bây giờ họ mạo muội dạy chúng ta cả về sự vị tha cơ đấy.
So, now they presume to teach us mercy.
10. Anh ấy giỏi giang nhiều mặt, nhưng giỏi nhất phải kể đến lòng vị tha.
He’s accomplished in many things, but he is a master of forgiveness.
11. Điều này được sử dụng bởi các nhà kinh tế để đo lòng vị tha .
This is used by economists to measure altruism .
12. Một số anh em đã nêu gương phục vụ vị tha của chức tư tế.
Some of you are already models of unselfish priesthood service.
13. Sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha là nền móng của một nền văn minh
Empathy and altruism are two of the foundations of civilization.
14. Tuy nhiên, tình yêu thương của Thượng Đế là hoàn hảo, trọn vẹn, và vị tha.
However, the love of God is perfect, complete, and selfless.
15. Tôi nghĩ đây là điều phân biệt người vị tha tuyệt vời với người bình thường.
And I think that this is what really distinguishes extraordinary altruists from the average person.
16. Nhà sinh học Jeremy Griffith định nghĩa tình yêu là “lòng vị tha vô điều kiện”.
Biologist Jeremy Griffith defines love as “unconditional selflessness”.
17. Nhân danh công lý và vị tha, các ngươi sẽ đẩy nhân dân vào cuộc nội chiến.
In the name of justice and tolerance, you will drive your people to civil war.
18. Charlie Bresler nói với tôi rằng anh ấy không phải là một người có lòng vị tha.
Charlie Bresler said to me that he’s not an altruist.
19. Người mẹ là khuôn mẫu của lòng vị tha của loài người, theo các truyền thống tâm linh.
The mother is the model of all altruism for human beings, in spiritual traditions.
20. Nói cách khác, động lực của lòng vị tha ở ông hay ở bất kỳ ai là gì?
In other words, what are the causes of his or anybody else’s capacity for altruism?
21. Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4).
Never take each other for granted but display unselfishness. —Philippians 2:4.
22. Trở thành một người có lòng vị tha hoàn hảo khiến bạn hiểu ý nghĩa và sự hoạt động đó.
Becoming an effective altruist gives you that meaning and fulfillment.
23. Nơi họ, tôi tìm thấy những người bạn vị tha và có lòng ưu ái, sẵn lòng giúp đỡ và an ủi tôi.
In them, I found selfless and concerned friends, who were ready and willing to help and comfort me.
24. Chúng tôi được hưởng điều tốt đẹp nhờ vào dịch vụ cung cấp bởi nhà lãnh đạo dũng cảm và vị tha này .
We are better off for the service rendered by this brave and selfless leader .
25. Và tôi vẫn còn cảm hứng được truyền từ lòng nhân hậu của cô ấy, Và sự vị tha cống hiến cho thành phố này.
And I remain inspired by her kind heart, and her selfless devotion to this city.
26. Chẳng phải chủ đề chung trong các ví dụ này là lòng bác ái, là sự vị tha, việc không hề tìm kiếm lợi lộc sao?
Is not the common thread in these examples charity, a selflessness, a not seeking for anything in return?
27. Hãy biến sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha đó thành hành động để thực hiện những điều tối thiểu mà bản thân có thể làm
Turn that empathy and altruism into action and we live out a basic moral credo.
28. Điều này đã khiến một nhà khoa học tuyên bố rằng sự trừng phạt vị tha có thể là chất keo gắn kết xã hội lại với nhau.
Which led one scientist to declare that altruistic punishment may be the glue that holds societies together.
29. Sau đó, “Ê-vinh-mê-rô-đác, vua [nước] Ba-by-lôn, năm đầu tức-vị, tha cho Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa, ra khỏi ngục”.
Later, “Evil-merodach the king of Babylon, in the year of his becoming king, raised up the head of Jehoiachin the king of Judah out of the house of detention.”
30. Thực tế cho thấy, sự tự cao gây chia rẽ và tranh cãi; ngược lại, tinh thần vị tha gây dựng sự hòa thuận trong vòng anh em đồng đạo.
Whereas pride fosters division and contention, forgiveness promotes peace within the congregation.
31. Con cái chúng ta có biết về cuộc sống hoàn hảo,27 giáo vụ vị tha của Ngài, việc Ngài bị phản bội và bị đóng đinh một cách dã man không?
Do our children know about His perfect life,27 His selfless ministry, His betrayal and cruel Crucifixion?
32. Thứ nhất, đó là nguyên tắc về lòng vị tha, nếu bạn thích, mục tiêu duy nhất của robot là hiện thực hóa tối đa mục tiêu của con người, các giá trị của con người.
The first one is a principle of altruism, if you like, that the robot’s only objective is to maximize the realization of human objectives, of human values.
33. Nhưng ngay cả khi một số quốc gia đoàn kết để chống lại một nước hiếu chiến, họ thường bị nghi ngờ là hành động vì tư lợi chứ không phải vì lòng vị tha chân chính.
But even when some have united to act against an aggressor nation, the suspicion often lingers that they acted out of self-interest rather than genuine altruism.
34. Thánh thư dạy chúng ta về các nguyên tắc cũng như giá trị đạo đức thiết yếu để duy trì xã hội công dân kể cả tính liêm khiết, trách nhiệm, lòng vị tha, chung thủy và bác ái.
Scripture tutors us in principles and moral values essential to maintaining civil society, including integrity, responsibility, selflessness, fidelity, and charity.