‘vô duyên’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “vô duyên”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vô duyên , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vô duyên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vô duyên vái

2. □ “Vô duyên quá!

3. Tôi vô duyên quá.

4. Hơi vô duyên, nhưng giỏi đấy.

5. ‘vì anh ta thật vô duyên.

6. Liêu Cai Biên, cậu vô duyên quá!

7. Chúng ta có những kẻ thù ghét nhân loại vô duyên.

8. Rất có thể là kẻ vô duyên nhất ta từng gặp.

9. Kẻ vô duyên luôn cho rằng mọi người không thánh thiện như mình.

10. Và cũng vô duyên vô cớ chém chết dê của cô bé A Thanh.

11. Các biểu tượng này nhanh chóng trở nên vô duyên, khó viết và nhận dạng.

12. Cứ mùng một hôm rằm là con vô duyên vô cớ bụng đau như cắt.

13. Nhưng phụ nữ sợ nhất là cợt nhả, hay nói cách khác là đùa vô duyên.

14. Chàng đích thị là một lính ngự lâm tồi nhất và một thực khách vô duyên nhất.

15. Khó khăn lắm mới mời được đạo diễn, anh ta vô duyên vô cớ nói không làm nữa.

16. nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi

17. Hay lắm!Thật ra, chúng tôi tin phật, nhân duyên là nhân quả Thường nói vô duyên không hội tụ

18. Nhã Phương đã thể hiện một Thêu lém lỉnh, hài hước, đôi lúc lại rất vô duyên khiến khán giả vô cùng thích thú.

19. Và cũng như thế, tôi không thể tin được chúng ta đang ăn sushi ngay trước bể cá, điều và cá nhân tôi thấy khá là vô duyên.

20. Nếu phụ nữ có thể làm việc trong các nhà máy sản xuất đạn dược, có vẻ như là vô duyên và phi logic khi từ chối không cho họ được bỏ phiếu.

21. Điệu bộ của ông ta ra vẻ trịnh trọng đến nỗi những vị thính giả ngồi nghe ông nói nhận thấy tiếng cười rúc rích mà họ phát ra dường như hơi vô duyên .

22. Làm thế nào ngạc nhiên khi các loài cá phải được để xem khách truy cập này vô duyên từ lĩnh vực khác tăng tốc theo cách của mình trong bối cảnh trường học của họ!

Rate this post

Viết một bình luận