Thông tin thuật ngữ vong ơn bội nghĩa tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật
vong ơn bội nghĩa
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ vong ơn bội nghĩa
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Bạn đang đọc: vong ơn bội nghĩa trong tiếng Nhật là gì?
Định nghĩa – Khái niệm
vong ơn bội nghĩa tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vong ơn bội nghĩa trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vong ơn bội nghĩa tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp
– おんしらず – 「恩知らず」Ví dụ cách sử dụng từ “vong ơn bội nghĩa” trong tiếng Nhật
- – lòng biết ơn là cử chỉ đẹp nhất trong tất cả các cử chỉ đẹp, còn sự vô ơn (vong ơn bội nghĩa) là điều tồi tệ nhất trong tất cả những điều xấu xa:感謝は、善行のうち最もささいなものだが、恩知らずは悪行の中でも最悪。
- – kẻ bạc tình bạc nghĩa (vong ơn bội nghĩa):恩知らずなやつ
- – đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, (vong ơn bội nghĩa):恩知らずの者に親切を施す
- – vong ơn bội nghĩa đối với việc mà ai đó đã làm:(人)がしたことに対して恩知らずの
- – Đứa con bất hiếu (vong ơn bội nghĩa):恩知らずの子ども
Tóm lại nội dung ý nghĩa của vong ơn bội nghĩa trong tiếng Nhật
* exp
– おんしらず – 「恩知らず」Ví dụ cách sử dụng từ “vong ơn bội nghĩa” trong tiếng Nhật- lòng biết ơn là cử chỉ đẹp nhất trong tất cả các cử chỉ đẹp, còn sự vô ơn (vong ơn bội nghĩa) là điều tồi tệ nhất trong tất cả những điều xấu xa:感謝は、善行のうち最もささいなものだが、恩知らずは悪行の中でも最悪。, – kẻ bạc tình bạc nghĩa (vong ơn bội nghĩa):恩知らずなやつ, – đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, (vong ơn bội nghĩa):恩知らずの者に親切を施す, – vong ơn bội nghĩa đối với việc mà ai đó đã làm:(人)がしたことに対して恩知らずの, – Đứa con bất hiếu (vong ơn bội nghĩa):恩知らずの子ども,
Đây là cách dùng vong ơn bội nghĩa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vong ơn bội nghĩa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.