• I usually go to the cinema/ go to the movies ( some film categories are: Drama, Horror, Thriller, Action, Science Fiction, Documentary)
Tôi thường đi xem phim (một vài thể loại phim: kịch, hài, kinh di, hành động, khoa học viễn tưởng, tài liệu).
• I like watching Tivi. (such as: the News, Reality Tivi, Game Shows, Sports program, Movies, Political programs)
(Tôi thích xem tivi, ví dụ như: tin tức, truyền hình thực tế, trò chơi truyền hình, thể thao, phim truyện, chính trị)
• I often go out with my friends. (such as: go shopping, go dancing at a club, play a sport, go out for a coffe)
(Tôi thường ra ngoài với bạn: đi mua sắm, đi nhảy ở câu lạc bộ, chơi thể thao, đi uống cà phê)
• I usually learn to make soft cakes.
(Tôi thường học cách làm bánh mềm)
• I really want to sleep all day because I must have to work a long time without relaxing.
(Tôi thực sự muốn ngủ cả ngày bởi tôi phải làm việc trong thời gian dài mà không nghỉ ngơi)