Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “xà bông”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xà bông , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xà bông trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Xà-bông đây.
The soap.
2. Còn tôi làm xà bông.
And I make soap.
3. Nè, không có xà-bông.
Say, there’s no soap.
4. Đó không phải là xà bông.
That is not the soap.
5. Ở đây ai cũng trợt xà-bông.
Everybody’s slipping on soap.
6. Xà bông—Một loại “vaccin tự dùng”
Soap —A “Do-It-Yourself Vaccine”
7. Ổng cũng có gởi ít xà-bông.
He also sent some soap.
8. Không phải tại anh, tại xà-bông.
I can’t help it, it’s the soap…
9. Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
Wash your face with soap and water every day
10. Đây là một cục xà-bông cho anh.
Here’s a bar of soap.
11. 31 Xà bông—Một loại “vaccin tự dùng”
31 Our Planet —What Is Its Future?
12. Chờ tôi chùi hết xà bông trên mắt đã.
Wait till I get some of the soap out of my eyes.
13. Cô có xà-bông tắm nào mùi hoa hồng không?
Have you got any soap that smells like roses?
14. Ward, đừng quan tâm đến xà bông hắn dai lắm.
Forget the soap, Ward, he’s tough.
15. Tôi có xà-bông, nhưng không phải mùi hoa hồng.
I have some soap, but it doesn’t smell like a rose.
16. SỰ HỐI CẢI LÀ CỤC XÀ BÔNG RẤT HỮU HIỆU
Repentance Is Strong Soap
17. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
Washing them with soap and water or ash and water removes germs.
18. Không dầu gội đầu, xà bông, nước rửa bát hay thuốc tẩy.
No to shampoo, bar soap, dish soap, dish detergent.
19. Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh
Toothbrushes, soap, towels, and toilet paper
20. Xà bông tẩy mạnh có thể tẩy lớp dầu trên da của bạn .
Strong soaps can strip oil from your skin .
21. Người ta thích xà bông tôi làm và giới thiệu cho người khác.
People like my soap and recommend it to others.
22. Ông có ngửi thấy mùi xà bông oải hương của chúng tôi không?
Have you smelled our lavender heart soaps?
23. Ông có nghe tin gì từ hãng xà-bông ở Little Rock chưa?
What do you hear from the soap man?
24. Có một cái chậu trên ghế dài và một cái khăn, và xà-bông.
There’s a basin on the bench and a towel on the jug, and soap.
25. Đã bao lâu rồi anh không được tắm nước nóng với xà-bông sịn?
How long’s it been since you had real soap and all the hot water you want?
26. Em nhận thấy có sự thay đổi trong loại xà bông anh dùng cao râu.
As I detect that you’ve recently changed the brand of soap with which you shave.
27. Vợ anh ta vấp phải cục xà bông và đập trúng phải bồn rửa mặt.
His wife slipped on a bar of soap and hit the washbasin.
28. Cô sẽ ngạc nhiên với những gì tôi có thể làm với một cục xà-bông.
You’d be surprised by what I can do with a bar of soap.
29. Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống.
Washing the hands with soap and water can prevent illness and actually save lives.
30. Họ lôi ra một vài cây kẹo bạc hà, xà bông, dầu thoa da và một cái bàn chải.
They pulled out some breath mints, soap, lotion, and a brush.
31. Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
I used the same fuckin’soap you did… and when I finished, the towel didn’t look like no goddamn maxi-pad!
32. Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một…
Then you lay out a clean towel, soap, a dry brush, a mat, a bathrobe and a…
33. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
He’s taken our soap and razors, turned off our shower baths, issued us with no uniforms or Red Cross parcels, and kept us on half rations.
34. Sara M., 10 tuổi, nói: “Chúng em lấy giẻ lau, thùng nước, xà bông để lau sạch hàng rào và giữ cho nhà của Cha Thiên Thượng được sạch sẽ.
“We took rags and buckets of water and soap to clean the fence and help keep our Heavenly Father’s house clean,” said Sara M., age 10.
35. Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.
The women would first carefully clean the clothes with lye, a sodium or potassium carbonate soap made from the ashes of certain vegetation.
36. Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó.
And if you use biodegradable soap or shampoo that makes plenty of lather, coconut oil may well be one of its essential ingredients.
37. Đôi khi họ đã phải đổi sách báo (giúp học Kinh-thánh) lấy nông-sản, gà-vịt, xà-bông cùng nhiều món khác để tiêu-thụ hay là bán lại cho người khác.
Sometimes they would trade [Bible literature] for farm produce, chickens, soap and what-not, which they would use or sell to others.
38. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
Good hygienic habits include washing our hands with soap and water before eating or handling food, after using the toilet, and after washing or changing a baby.
39. Trong những năm gần đây, sản phẩm đa dạng hơn và bao gồm cả các sản phẩm không phải cây trồng như trứng, thịt, bột mỳ, mật ong, ngũ cốc và xà bông.
In more recent years, shares have diversified and include non-produce products including eggs, meat, flowers, honey, dairy and soaps.
40. Trước khi được vắt sữa mỗi sáng và mỗi tối, các con bò được tắm và lau khô kỹ càng với nước nóng, xà bông và khăn mà đã được chuẩn bị sẵn cho mục đích đó.
Before milking each morning and night, they were thoroughly washed and dried with hot water, soap, and towels prepared for that purpose.
41. Hơn thế nữa, vì dầu được dùng để chế tạo nhiều hàng hóa, sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng, bạn có thể nghĩ tới nước giặt, xà bông, kem bôi, vân vân, khi ta sử dụng hoa màu loại này.
Furthermore, since oil is used to manufacture multiple other goods, industrial products and consumer products, you can imagine being able to make detergents, soaps, lotions, etc., using these types of crops.