Xem nhà tiếng Anh là gì

Xem nhà tiếng Anh là View home. Một số từ vựng và mẫu câu thường dùng cho việc xem nhà bằng tiếng Anh.

Xem nhà tiếng Anh là View home, xem nhà là quá trình thuê nhà hoặc mua nhà với nhiều mục đích khác nhau như đầu tư kinh doanh hoặc cho thuê.

SGV, Xem nhà tiếng Anh là gìMột số từ vựng và mẫu câu cho xem nhà như:

Bungalow /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng.

Price /praɪs/: Giá.

Apartment /ə’pɑ:t.mənt/: Căn hộ.

Ornament /´ɔ:nəmənt/: Đồ trang trí trong nhà.

A detached house.

Một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả.

Are pets allowed?

Tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không?

I want it to hve two bedrooms, a kitchen, a living room and a bathroom.

Tôi muốn có hai phòng ngủ, một nhà bếp, một phòng khách và một phòng tắm.

I’d like to have a look at this property.

Tôi muốn đi xem nhà này.

Something not too far from the city centre.

Nơi nào đó không quá xa trung tâm.

What is the asking price?

Giá đưa ra là bao nhiêu?

Is the price negotiable?

Giá có thể thương lượng không?

Are the willing to negotiaable?

Họ có sẵn sàng thương lượng không?

It’s not what I’m looking for.

Đây không phải là thứ mà tôi tìm kiếm.

Bài viết xem nhà tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Rate this post

Viết một bình luận