‘xu hướng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “xu hướng”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xu hướng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xu hướng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Vậy nên xu hướng cần phải công khai.

So a movement must be public.

2. Nhà báo có xu hướng như vậy mà

Journalists tend to be like that.

3. Phân tích chu kỳ xem xét xu hướng giá dài hạn có thể tăng lên từ các xu hướng kinh tế hoặc chính trị.

Cycle analysis looks at longer-term price trends that may rise from economic or political trends.

4. Hãy khảo sát vài xu hướng có vấn đề.

Let’s take a look at really some problematic trends.

5. Những ví dụ này chỉ ra một xu hướng.

These examples indicate a trend.

6. Giật cơ có xu hướng dừng rồi lại tiếp tục.

Twitching does tend to stop and start.

7. Bàn chân có xu hướng nhỏ, nhưng rất cứng cáp.

The feet tend to be small, but are tough.

8. Một nhà phân tích kỹ thuật hoặc người theo xu hướng ghi nhận xu hướng này sẽ có thể tìm kiếm cơ hội để bán chứng khoán này.

A technical analyst or trend follower recognizing this trend would look for opportunities to sell this security.

9. Vậy thì đừng chạy theo xu hướng, cứ đứng tại chỗ thôi!

So, don’t follow it, just stay here.

10. Có thể anh ta hơi bị xu hướng rối loạn ám ảnh.

He probably has a little OCD.

11. Khi cắn, loài này có xu hướng giữ và nhai ngấu nghiến.

When biting, this species tends to hold on and chew savagely.

12. Phẫu thuật không truyền máu “một xu hướng y khoa phổ biến”

Bloodless Surgery —“A Major Medical Trend”

13. Ở những vùng thấp, mùa hè có xu hướng ấm và nắng.

At low elevations, summers tend to be warm and sunny.

14. Triền núi phía đông có xu hướng nhận được lượng mưa ít hơn.

Eastern slopes tend to receive less rainfall.

15. Cuối thập niên 90, xây dựng đất nước là xu hướng thịnh hành.

Late’90s: nation- building is the cause du jour.

16. Khi bạn muốn xem xu hướng toàn cầu, bạn làm theo trên Twitter.

When you want to check global trends, you follow along on Twitter.

17. Tôi nghĩ chúng ta có xu hướng chơi xỏ bản đồ thông thường

I think we tend to do it a little bit of a disservice in our usual maps.

18. Thật không may chúng có xu hướng được triển khai có chọn lọc.

It’s unfortunate that they tend to be selectively deployed.

19. Sau đó thì Yale chuyển dần qua xu hướng kinh tế học tự do.

And then, Yale kind of drifted more toward the liberal end.

20. Du lịch ngày càng có xu hướng vận chuyển như một nguồn thu nhập.

Tourism has more and more resplaced shipping as a source of income.

21. • Nhập khẩu giảm mạnh theo xu hướng giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

• Imports have slowed down significantly given the sluggish growth.

22. SCMR bao gồm phân tích và xu hướng trong quản lý chuỗi cung ứng.

SCMR covers analysis and trends in supply chain management.

23. Google Xu hướng xóa các cụm từ tìm kiếm có thể mang tính khiêu dâm.

Google Trends removes search terms that may be explicitly sexual.

24. Điều này có xu hướng cho ta một cách nhìn méo mó về thế giới.

And this tends to give us a very distorted view of the world.

25. Guto có xu hướng tốt bụng trong khi Gaston là xấu tính và thô lỗ.

Guto tends to be nicer while Gaston is mean and rude.

26. Phong cách của ông là cổ điển, mặc dù với một xu hướng lãng mạn.

His style was classical, though with a romantic trend.

27. Xu hướng so sánh với quá khứ khiến mọi người lỡ mất món hời hơn.

This tendency to compare to the past is causing people to pass up the better deal.

28. Khoan hồng tích cực có xu hướng là một vấn đề với tự đánh giá.

Positive leniency tends to be a problem with self-assessments.

29. Tôi không ngần ngại thử những kiểu tóc hay xu hướng thời trang kỳ dị.

I wasn’t afraid to try weird clothing trends or hairstyles.

30. Các thương hiệu sang trọng có xu hướng tập trung kinh doanh tại São Paulo.

Luxury brands tend to concentrate their business in São Paulo.

31. Anh đã không hề biết là ông ấy lại có xu hướng tình dục như thế.

I had no idea he was so sexual.

32. Đây là những người quyết định xu hướng; là những người hâm mộ cuồng nhiệt Apple.

These are the tastemakers; these are the Apple fanboys.

33. Mưa đá có xu hướng phổ biến hơn tuyết ở nhiều khu vực của tiểu bang.

Freezing rain and ice tend to be more common than snow in many areas of the state.

34. Người viết thi-thiên cũng muốn có tâm thần hoặc xu hướng mới và ngay thẳng.

The psalmist also wanted a new, upright spirit, or mental inclination.

35. Tỷ lệ thất nghiệp theo xu hướng ba tháng đến tháng 3 năm 2007 là 6,2%.

The three-month trend unemployment rate to March 2007 was 6.2%.

36. Quan tâm khi phân tích hiệu suất của một công ty là xu hướng trong DSO.

Of interest when analyzing the performance of a company is the trend in DSO.

37. Djungarian Hamster có xu hướng có lượng con hơi nhỏ hơn, như Chinese và Roborovski Hamsters.

Winter white hamsters tend to have slightly smaller litters, as do Chinese and Roborovski hamsters.

38. Ngoài ra, sự bốc hơi của nước sông có xu hướng tăng lên về phía tây.

The rest of the stream course generally trends west.

39. Tình hình có xu hướng trở nên ngày càng tồi tệ hơn khi tới năm 2030.

It gets really, really ugly out towards 2030.

40. Khi phát hành, các nhà phê bình ca ngợi kịch bản và xu hướng của Gerwig.

Upon release, critics praised Gerwig’s screenplay and direction.

41. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.

And the trend since then seems to confirm his idea.

42. “Người đồng tính không thể thay đổi xu hướng tình dục vì đó là bẩm sinh”.

“Homosexuals can’t change the way they are; they’re born that way.”

43. Đây là phía tây của ba stratovolcanoes lớn mà xu hướng vuông góc với chuỗi Andean.

It is the westernmost of three large stratovolcanoes that trend perpendicular to the Andean chain.

44. Chad muốn đấu tranh chống hội chứng Ghê Sợ Xu Hướng đồng Tính Luyến ái ở Nga.

Chad wanted to fight against homophobia in Russia.

45. LA: Tôi thì tôi hơi có xu hướng đối lập tức là luôn theo phe cánh tả.

LA: And I’d say I’m a little to the left, like all the way to the left.

46. Một trong các loại virus có xu hướng tấn công tế bào ung thư nhất là Herpes.

One of the virus types most prone to go after cancer cells is herpes.

47. Nói cách khác, kiểu gắn mác này có xu hướng mắc kẹt trong tâm trí ta không?

Does one of these labels, in other words, tend to stick more in the mind?

48. RM: Tất cá những lá cờ đẹp nhất có xu hướng tuân theo các nguyên tắc này.

RM: All the best flags tend to stick to these principles.

49. Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.

Trend indicators compare the selected time period to the previous time period.

50. Nhà nước và địa phương có xu hướng đánh thuế tất cả thu nhập của cư dân.

States and localities tend to tax all income of residents.

Rate this post

Viết một bình luận