Ý nghĩa tên Ngọc Mạnh là gì? Tên Ngọc Mạnh có ý nghĩa gì hay xem ngay là biết.

Ý nghĩa tên Ngọc Mạnh

Cùng xem tên Ngọc Mạnh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Ngọc Mạnh có ý nghĩa là ngọc manh

NGỌC

MẠNH

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ngọc Mạnh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng.

Chữ ngọc (鈺) này có nghĩa là: (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.

MẠNH trong chữ Hán viết là 錳 có 16 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng.

Chữ mạnh (錳) này có nghĩa là: (Danh) Nguyên tố hóa học (manganese, Mn), dùng làm men đúc pha lê và đồ sứ.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Chia sẻ trang này lên:




Tên Ngọc Mạnh trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Ngọc Mạnh trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ngọc Mạnh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

– Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).
– Chữ MẠNH trong tiếng Trung là 孟(Mèng ).
– Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).
– Chữ MẠNH trong tiếng Hàn là 맹(Maeng).
Tên Ngọc Mạnh trong tiếng Trung viết là: 玉孟 (Yù Mèng).
Tên Ngọc Mạnh trong tiếng Trung viết là: 억맹 (Ok Maeng).

– Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).- Chữ MẠNH trong tiếng Trung là 孟(Mèng ).- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).- Chữ MẠNH trong tiếng Hàn là 맹(Maeng).Tênviết là: 玉孟 (Yù Mèng).Tênviết là: 억맹 (Ok Maeng).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Đặt tên con mệnh Kim năm 2022

Hôm nay ngày 28/07/2022 nhằm ngày 30/6/2022 (năm Nhâm Dần). Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Hôm nay ngày 28/07/2022 nhằm ngày 30/6/2022 (năm Nhâm Dần).do đó nếu bạn muốnhoặctheo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Rate this post

Viết một bình luận