Ý nghĩa tên Y Ngọc Nữ
Cùng xem tên Y Ngọc Nữ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100%
Y Ngọc Nữ có ý nghĩa là lý thị ngọc nữ
Y
NGỌC
NỮ
Bạn đang xem ý nghĩa tên Y Ngọc Nữ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
Chữ y (伊) này có nghĩa là: (Hình) Tính từ chỉ định: kia, ấy.
Như: {y nhân} 伊人 người kia.(Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v.
Như: {y nhân} 伊人 người kia.(Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: nó, hắn, gã, v.v.
Nam sử 南史: {Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập} 吾見張時, 伊已六十 (Liệt truyện 列傳, Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.(Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v.
Nam sử 南史: {Ngô kiến Trương thì, y dĩ lục thập} 吾見張時, 伊已六十 (Liệt truyện 列傳, Đệ ngũ thập nhất) Khi ta gặp ông Trương, ông ấy đã sáu mươi tuổi.(Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: anh, ông, ngươi, v.v.
Cũng như {nhĩ} 你.
Cũng như {nhĩ} 你.
Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y} 勿學汝兄, 汝兄自不如伊 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tào 品藻) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.(Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí.
Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: {Vật học nhữ huynh, nhữ huynh tự bất như y} 勿學汝兄, 汝兄自不如伊 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phẩm tào 品藻) Đừng học theo anh ngươi, anh ngươi vốn không như ngươi.(Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí.
Tùy Thư 隋書: {Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy} 時國家草創, 百度伊始 (Liệt truyện 列傳, Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.(Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi.
Tùy Thư 隋書: {Thì quốc gia thảo sáng, bách độ y thủy} 時國家草創, 百度伊始 (Liệt truyện 列傳, Đệ tứ thập) Khi ấy nước nhà vừa thành lập, mọi việc đều mới khởi đầu.(Trợ) Đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi.
Như: {y thùy} 伊誰 ai, {y hà} 伊何 cái gì.
Như: {y thùy} 伊誰 ai, {y hà} 伊何 cái gì.
Nguyễn Du 阮攸: {Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài?} 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?/(Trợ) Dùng chung với {phỉ} 匪, tương đương với {khước thị} 卻是, {tức thị} 即是.
Nguyễn Du 阮攸: {Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài?} 伊誰絕境構亭臺 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này?/(Trợ) Dùng chung với {phỉ} 匪, tương đương với {khước thị} 卻是, {tức thị} 即是.
Như: {phỉ vinh y nhục} 匪榮伊辱 không vinh thì cũng là nhục.
Như: {phỉ vinh y nhục} 匪榮伊辱 không vinh thì cũng là nhục.
Thi Kinh 詩經: {Phỉ nga y hao} 匪莪伊蒿 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.(Danh) Họ {Y}.
Thi Kinh 詩經: {Phỉ nga y hao} 匪莪伊蒿 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Chẳng phải cỏ nga thì cũng là cỏ hao.(Danh) Họ {Y}.
Như: {Y Doãn} 伊尹.
Như: {Y Doãn} 伊尹.
NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng.
Chữ ngọc (鈺) này có nghĩa là: (Danh) Thứ kim loại rất cứng chắc.(Danh) Vật quý báu, trân bảo.
Y trong chữ Hán viết là 伊 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng.
Xem thêm nghĩa Hán Việt
Chia sẻ trang này lên:
Tên Y Ngọc Nữ trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Y Ngọc Nữ trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Y Ngọc Nữ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
– Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).
– Chữ NỮ trong tiếng Trung là 女(Nǚ ).
Tên Y trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tenhaynhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
– Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).
– Chữ NỮ trong tiếng Hàn là 녀(Nyeo).
Tên Y Ngọc Nữ trong tiếng Trung viết là: 玉女 (Yù Nǚ).
Tên Y Ngọc Nữ trong tiếng Trung viết là: 억녀 (Ok Nyeo).
– Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).- Chữ NỮ trong tiếng Trung là 女(Nǚ ).Tên Y trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào emailgiúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).- Chữ NỮ trong tiếng Hàn là 녀(Nyeo).Tênviết là: 玉女 (Yù Nǚ).Tênviết là: 억녀 (Ok Nyeo).
Bạn có bình luận gì về tên này không?
Đặt tên con mệnh Kim năm 2022
Hôm nay ngày 04/08/2022 nhằm ngày 7/7/2022 (năm Nhâm Dần). Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:
Hôm nay ngày 04/08/2022 nhằm ngày 7/7/2022 (năm Nhâm Dần).do đó nếu bạn muốnhoặctheo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:
Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.
Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.
Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.
Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.
Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.
Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.