‘yêu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “yêu”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ yêu , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ yêu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Luôn yêu… và sẽ mãi yêu.

I always have…. and i always will.

2. Cháu yêu chú còn hơn yêu bố đẻ.

Now, I love you more than my own daddy.

3. Đây là phòng bố yêu và mẹ yêu. Whoa.

This room is for the mama and the papa.

4. Người mà bạn yêu quý, họ cũng yêu bạn. Oh yeah… Yêu bạn đến cùng trời cuối đất.

The one you love, they love you — oh yeah — until the end of time.

5. * Xem thêm Ganh Tị; Trả Thù; Yêu Thương, Yêu Mến

* See also Envy; Love; Vengeance

6. Yêu chồng, quan tâm tới người hầu, yêu mến khách.

Love thy husband, look to thy servants, cherish thy guests.

7. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Yêu Thương, Yêu Mến

* See also Love; Welfare

8. Tôi yêu ngài, Spartacus, như tôi yêu cha ruột của mình.

I love you, Spartacus, as I loved my own father.

9. Chúng tôi yêu cầu công lý, chúng tôi yêu cầu hoà bình!

We demand justice, we demand peace!

10. Chúng tôi yêu cầu công lý, chúng tôi yêu cầu hoà bình…

We demand justice, we demand peace…

11. [ Ronald Reagan ] Ngươi phải yêu kẻ lân cận như yêu chính mình.

Thou shalt love thy neighbor as thyself.

12. Tìm cách mua tình yêu có nghĩa làm hạ giá tình yêu.

To try to buy love cheapens it.

13. * Xem thêm Thù Hằn, Thù Nghịch; Trả Thù; Yêu Thương, Yêu Mến

* See also Enmity; Love; Vengeance

14. Em yêu chàng.

I love you.

15. Con yêu bố.

Love you, Dad.

16. Cô ấy yêu anh theo cách mà người ta ao ước được yêu.

She loved you in ways that people only dream of being loved.

17. Phi-e-rơ yêu nghề chài lưới hay yêu Chúa Giê-su hơn?

In Peter’s heart, would love for the fishing business compete with love for Jesus?

18. Một người yêu cái đẹp sẽ từ bỏ tình yêu này, sẽ gào khóc rằng, ví dụ, “Tình yêu này thực sự ngu xuẩn.

A person who is in the aesthetic stage would abandon this love, crying out for example, “Such a love is foolishness.

19. Phi-e-rơ yêu nghề chài lưới hơn hay yêu Chúa Giê-su hơn?

In Peter’s heart, would love for the fishing business compete with love for Jesus?

20. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Phục Vụ; Thương Hại; Yêu Thương, Yêu Mến

* See also Compassion; Love; Service; Welfare

21. Và cháu yêu họ?

And you love them?

22. Yêu cầu chi viện.

You’ll be safe

23. Sao ” Monica, anh yêu cặp mông đáng yêu của em ” lại không hợp chứ?

How is ” Monica, I love your sweet ass ” inappropriate?

24. Con cũng yêu bố.

I love you, too.

25. Bọn tớ yêu cậu.

We love you.

26. Yêu cầu khẩn cấp…

Requesting immediate…

27. Yêu là mù quáng.

Love is blind.

28. biểu hiện tình yêu.

Lick their face, show them love.

29. Yêu quái hèn mọn.

Vile creature

30. Mổ xẻ tình yêu

Love autopsy

31. Hắc Sơn Lão Yêu?

Old Black Mountain Devil?

32. Độ yêu hướng thiện.

Lead them to benevolence.

33. Em yêu chị Joe.

I love you, Joe.

34. Sóc Chuột yêu Chim

Chipmunks love nuts.

35. Thiếu nữ yêu kiều

Lovely girl

36. Tôi yêu Hàn Quốc.

Baby, I love Korea.

37. Khờ khạo đáng yêu. “

A beautiful little fool. “

38. Không đâu, con yêu.

There wasn’t.

39. Tôi yêu công nghệ.

I love technology.

40. Bình tĩnh, em yêu!

Calm down, dear!

41. Yêu nghiệt vẫn là yêu nghiệt! Lục đạo luân hồi có tôn ty trật tự.

You are demons! return to the six paths of transmigration!

42. Để yêu cầu chuyển, hãy xem lại thông tin và gửi yêu cầu chuyển bên dưới:

To request a transfer, review the information and submit your transfer request below:

43. 3 “Tôi yêu thương Cha”.

3 “I love the Father.”

44. Con Yêu Quỷ Ghê Gớm

Awful Monster

45. Tôi yêu phim giả tưởng.

I love the science fiction movies.

46. Bỗ xin lỗi, con yêu.

I’m sorry, sweetheart.

47. Em yêu anh, Bí Ngô.

I love you, pumpkin.

48. Em yêu anh binh nhì!

We love you, Private!

49. Bem em đi, Ba yêu!

Fuck me, Daddy!

50. Chờ chút nhé, con yêu.

Hold on, sweetheart.

Rate this post

Viết một bình luận