‘yêu quý’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “yêu quý”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ yêu quý , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ yêu quý trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cô dâu yêu quý của ta!

My dear bride!

2. Ở bên cạnh ta, cô dâu yêu quý.

At my side. Cherished bride.

3. Đó là Patrick, rất được Mun yêu quý.

That’s Patrick, Mun’s favourite.

4. Nhưng ta yêu quý cậu ấy… như em ruột.

But I loved him like a brother.

5. Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?

Sweetheart, have you returned so soon?

6. Và cả con rể Wickham yêu quý nữa, dĩ nhiên.

And dear Wickham, too, of course.

7. Dịu dàng chăn dắt chiên yêu quý của Đức Giê-hô-va

Tenderly Shepherding Jehovah’s Precious Sheep

8. Chính gió của tớ đem cậu đến đây đấy, cậu yêu quý!

My winds even brought you here, dear.

9. Ôi, bữa cơm cuối cùng của con ở nhà Bailey yêu quý.

My last meal in the old Bailey boarding house.

10. Họ ganh ghét vì Giô-sép là con được cha yêu quý.

They were jealous because he was their father’s favorite son.

11. Chúng tôi đã yêu quý Nick Dunne như con trai ruột vậy.

We have loved Nick Dunne like a son.

12. Mất mát khiến ta phải đánh giá lại những gì ta yêu quý.

Loss makes us reevaluate what we hold dear.

13. Người này chả yêu quý gì Rome, qua cách nói chuyện của hắn.

The man holds no love for Rome, through weight of his words.

14. Bệ hạ sẽ tiễn chúng tới gặp chư thần mà chúng yêu quý.

You’ll be sending them to meet the Gods that they love.

15. vua bò cạp hùng mạnh đã mất vương quốc và hoàng hậu yêu quý

Mathayus, the once mighty Scorpion King, has lost his empire and his beloved queen.

16. Ngắn gọn lại là hai người yêu quý anh nhất trên cõi đời này.

In short, the two people who love you most in all this world.

17. Những tay chơi chỉ yêu quý chị khi họ đang chơi đùa mà thôi.

Players only love you when they’re playing.

18. Tụi nó làm bể 3 cái ly yêu quý trong bộ sưu tập của ta

They broke three of my collectible shot glasses.

19. Ta yêu quý hắn như một người anh, nhưng giết hắn như kẻ phản quốc.

I loved him as a brother, but I killed him as a traitor.

20. Chúng mình luôn cảm thấy biết ơn và luôn hết lòng yêu quý các bạn”.

I shall always think of you with gratitude and affection.”

21. Dù sao thì bố mẹ chồng nó cũng yêu quý nó như con gái mà.

Besides, our in- laws love Boeun like their own daughter.

22. Năm 1914, Theo được cải táng về bên cạnh người anh trai yêu quý của ông.

In the 1961 Open he tied for 14th alongside his brother.

23. Ông Bennet yêu quý của tôi, ông không nói gì làm tôi bực dọc được đâu!

My dear Mr Bennet, nothing you say shall ever vex me again.

24. Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính.

Another fundamental thing we learned was about liking your main character.

25. Nó cứ bùng lên trong người mày bởi có kẻ động đến người mày yêu quý.

That keeps building inside you because somebody touched someone you love.

26. Apt cho một DJ đa năng người yêu quý âm nhạc và đi trên thế giới. “

Apt for a versatile DJ who adores music and travels the world.”

27. Lấy lương thực và nước và cho bác sĩ vài ngày tìm con Hải âu yêu quý.

Take on food and water and give the doctor a few days to find his bird.

28. Anh chưa từng thấy một đứa trẻ và 1 món đồ chơi yêu quý nhau như thế.

You’ve never seen a kid and a toy more in love.

29. Ông là một nhà hùng biện đại tài—được các tín hữu trong Giáo Hội yêu quý.

He was a great orator—beloved across the Church.

30. Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ yêu quý của chúng tôi qua đời.

Shortly after the outbreak of World War II, my beloved mother died.

31. Muốn tìm ra Chàng Ớt thực sự. Phải xem ớt được anh ta yêu quý đến mức nào?

To be a true Pepper Boy, isn’t it important as to how much he loves peppers?

32. Người mà bạn yêu quý, họ cũng yêu bạn. Oh yeah… Yêu bạn đến cùng trời cuối đất.

The one you love, they love you — oh yeah — until the end of time.

33. lãnh địa của ngươi, thần dân của ngươi, thậm chí cả người vợ và đứa con yêu quý.

Your land, your people, even your precious wife and son.

34. Người vợ yêu quý của tôi là Jeanene thích làm công việc sưu tầm lịch sử gia đình.

My beloved wife, Jeanene, loved doing family history research.

35. Chào Bẹt-si-đơ yêu quý của chúng ta, vì chị đã làm việc chăm chỉ trong Chúa.

Greet Perʹsis, our beloved one, for she has worked hard in the Lord.

36. Dĩ nhiên, Chúa Giê-su chính là tôi tớ được yêu quý, người mà Đức Chúa Trời hài lòng.

Jesus, of course, is the beloved servant whom God approves.

37. Ông điên vì cậu ta tự hủy hoại bản thân mình và phá hủy những gì ông yêu quý.

You’re really mad at him for killing himself, and for destroying everything you love.

38. “Nước hồ con” và “giếng con” là những thành ngữ hoa mỹ dùng để chỉ người vợ yêu quý.

“Your own cistern” and “your own well” are poetic expressions for a beloved wife.

39. Rồi cùng với những người yêu quý của mình, cùng nhau chúng tôi cất lên những giai điệu thanh bình.

Gather my beloved near, and our chanting will be dancing.

40. Làm thế nào các môn đồ ở thành Ty-rơ cho thấy sự yêu quý và ủng hộ đối với Phao-lô?

How did the disciples in Tyre show their affection and support for Paul?

41. Đây là một bi kịch sâu sắc và nó đã xảy ra với rất nhiều loài chim mà chúng ta yêu quý.

There’s a sense of deep tragedy that goes with these things, and it happened to lots of birds that people loved.

42. “Ôi nha sĩ yêu quý: Ngón tay cao su của anh trong miệng em… giọng nói đầy êm ái và dịu dàng…

“Oh beloved dentist: Your rubber fingers in my mouth … your voice so soft and muffled …

43. Ông đã chối bỏ Chủ yêu quý của mình. Có lẽ đó là khoảnh khắc tồi tệ nhất trong cuộc đời ông.

It was a low point for Peter, perhaps the worst moment of the worst day of his life.

44. Hoàng tử biết được thần Shiva rất yêu quý hoa Mạn Đà La Atula bảy màu. Nên dùng tâm huyết để nuôi trồng.

Raju knew the god Shiva loved rainbow Datura flowers, he then took good care of the plant and Shiva was touched.

45. Do hội chứng sợ bay nên Bergkamp được các cổ động viên yêu quý của Arsenal gọi trìu mến là “Người Hà Lan không bay”.

Due to his fear of flying, Bergkamp has been affectionately nicknamed the “Non-Flying Dutchman” by Arsenal supporters.

46. Lời của “Liberian Girl” được nhận xét như là “tia sáng long lanh” với “lòng biết ơn” cho sự tồn tại của một người yêu quý.

“Liberian Girl”‘s lyrics were viewed as “glistening” with “gratitude” for the “existence of a loved one”.

47. Bạn có thể hình dung nỗi đau của anh Steve khi nhìn người vợ yêu quý chống chọi với căn bệnh làm suy nhược cơ thể.

Can you imagine the anguish Steve felt as he watched his cherished companion struggle with this debilitating illness?

48. Họ cố hiểu hết ý nghĩa của thông tin ấy: thành yêu dấu, đền thờ thánh và quê hương yêu quý của họ không còn nữa.

They struggle to grasp its full significance: the beloved city, the holy temple, the cherished land —all gone!

49. Mặc cho con trai, con gái hắn, những người yêu quý hắn trong đời thực chứ không trong phải thế giới bệnh hoạn của Abu Nazir sao?

Despite his daughter, his son, people who loved him in real life, not in the mind-fuck world of Abu Nazir?

50. Người hàng xóm yêu quý như là cô của tôi đột tử vì đau tim, và tôi đã lần đầu tiên dự lễ tang và đọc bài điếu.

A dear neighbor who was like an aunt to me died suddenly of a heart attack, and I attended my first funeral and did my first reading.

Rate this post

Viết một bình luận