→ dành dụm, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.

We had soon spent all the money we had saved.

jw2019

Anh không dành dụm được gì nhiều ở đây.

There’s nothing much I’ve saved here.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi và chồng tôi, chúng tôi đã dành dụm nhiều năm để gởi chúng đếnTougaloo.

Me and my husband, we been saving for years to send them to Tougaloo.

OpenSubtitles2018.v3

Bây giờ phải lo dành dụm tiền trước.

Gotta get some money together first.

OpenSubtitles2018.v3

Để ôn lại, tôi hy vọng các anh chị em sẽ quyết định dành dụm tiền mỗi tuần.

In review, I hope you will decide to save money each week.

LDS

Tôi học biết về nguyên tắc dành dụm.

I learned the principle of saving.

LDS

Nếu có, bạn hãy chi dè sẻn để có thể dành dụm mỗi tháng một ít.

Then try to learn how to budget your money carefully so that you can save a portion of it each month.

jw2019

Còn quá ít: nhưng mỗi giờ đều được dành dụm

Little remains: but every hour is saved

OpenSubtitles2018.v3

Cổ đã dành dụm đủ tiền rồi.

She’s saved enough money.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ là cần một ít thời gian để dành dụm tiền.

It just took a little time to scrape the money together.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng phải anh định dành dụm sao?

I thought you were supposed to be saving yourself and all of that?

OpenSubtitles2018.v3

Bạn không thể giữ lại hoặc dành dụm.

You cannot keep it or save it.

Literature

Bạn đã sẵn sàng dành dụm tiền ” như điên cuồng ” chưa ?

Ready to Save Like There ‘s No Tomorrow ?

EVBNews

Anh ấy đang dành dụm, con nghĩ thế.

He’s saving up, I think.

OpenSubtitles2018.v3

Đừng nản lòng nếu số tiền bạn có thể dành dụm có vẻ quá nhỏ bé .

Don’t be discouraged if the amount you can save looks pitifully small .

EVBNews

Ta không thể giữ lại hoặc dành dụm.

We cannot keep them or save them.

Literature

Tôi dành dụm tiền trong một tháng để mua một chiếc quần Jean.

I spent one month to save money to buy a pair of jeans.

QED

Della đã dành dụm từng xu một suốt thời gian dài .

Pennies which Della had saved one at a time .

EVBNews

Hãy dành dụm một ít tiền mỗi tháng.

Save a little money each month.

LDS

Tôi cố gắng kiếm tiền, nhưng tôi không thể dành dụm được số tiền mà tôi cần.

I tried to earn the money, but I was no closer to having what I needed.

LDS

dành dụm để làm gì?

What are you saving up for?

OpenSubtitles2018.v3

Anh dành dụm được nhiều quá.

That’s some nest egg.

OpenSubtitles2018.v3

Ta dành dụm được năm mươi ba phút mỗi tuần.””

We save fifty-three minutes per week.”

Literature

Aroldo dành dụm từng đồng cruzeiro mà anh ấy có thể dành dụm được.

Aroldo saved every Brazilian cruzeiro he could.

LDS

Đóng tiền thập phân của mình và rồi dành dụm!

Pay your tithing and then save!

Rate this post

Viết một bình luận