→ teacher, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, câu ví dụ | Glosbe

These maps allow teachers to easily locate students who need more help with lessons, and provide assistance when they lack books, clothes, or transportation.

Những bản đồ này cho phép giáo viên dễ dàng xác định vị trí của những học sinh cần giúp đỡ nhiều hơn trong học tập, và hỗ trợ kịp thời khi các em thiếu sách vở, quần áo hoặc phương tiện đi lại.

worldbank.org

It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years.

Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.

ted2019

My teacher is heroic swordsman

Sư phụ là một kiếm khách anh hùng.

OpenSubtitles2018.v3

I’ll go back to the lab and say, we need teachers.

Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. “

QED

We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father.

Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.

jw2019

Mary said she must be Teacher, because she was older and besides she knew more.

Mary bảo cô phải là cô giáo vì cô lớn hơn, và hơn nữa, cô biết nhiều hơn.

Literature

As mentioned earlier, many non-Christians acknowledge that Jesus was a great teacher.

Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.

LDS

How did the school help them to progress as evangelizers, shepherds, and teachers?

Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?

jw2019

The pictures and captions in the “Teacher” book are powerful teaching tools

Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu

jw2019

When a friend later asked him why he had left, he replied, “I never knew why they gave me the job in the first place—I’m not much of a teacher.

Khi một người bạn hỏi lý do rời bỏ ngôi trường, ông đáp lại: “Tôi không biết vì sao họ đem đến cho tôi công việc đó ngay từ đầu— tôi không phải là một giáo viên.

WikiMatrix

The feeling in Jake’s heart told him to believe the words of his teacher and parents.

Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.

LDS

Besides, they’d need teachers too.””

Hơn nữa người ta cũng cần giáo viên

Literature

During his schooling, Paasikivi supported himself by working variously as a teacher, lecturer, court bailiff, and lawyer in private practice in Lahti.

Trong suốt thời gian học của mình, Paasikivi đã hỗ trợ bản thân bằng cách làm việc với tư cách là một giáo viên, giảng viên, luật sư tư pháp và luật sư trong hoạt động tư nhân ở Lahti.

WikiMatrix

This is the face of their godless teacher!

Đây là gương mặt của tên giáo viên vô thần của chúng.

OpenSubtitles2018.v3

I also challenge you to determine today that you will honor this great blessing and prepare to advance in each office of the Aaronic Priesthood—deacon, teacher, and priest.

Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế.

LDS

The numbers in parentheses that follow the quotations indicate the lesson number in The Eternal Family Teacher Manual (2015) where the statement can be found.

Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.

LDS

Poorly qualified teachers.

Thiếu giảng viên giỏi.

WikiMatrix

Her mother was a teacher at the Camberwell School of Art and her father was recorded as an agent.

Mẹ bà là một giáo viên tại Trường Nghệ thuật Camberwell và cha bà được ghi nhận là một đại lý bán sản phẩm nghệ thuật.

WikiMatrix

Relief Society officers organized members who they knew had faith to give compassionate service when it was beyond the power of two assigned visiting teachers.

Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.

LDS

He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.

Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.

LDS

As of 1952 , Teacher ‘s day has been in Hungary on the first Sunday of June .

Kể từ năm 1952 , ngày nhà giáo ở Hungary được kỉ niệm vào ngày chủ nhật đầu tiên của tháng 6 .

EVBNews

The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy.

Laurelwood là một cộng đồng nông nghiệp với dân số một phần là những người hồi hưu và cựu học sinh và giáo viên của Học viện Laurelwood.

WikiMatrix

With God’s holy spirit, an open mind, and personal assistance from a qualified Bible teacher, God’s Word does not have to be a closed book to you.

Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.

jw2019

The teacher expressed her deep appreciation for the Bible-based comfort that these articles provided.

giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.

jw2019

(Deuteronomy 11:19; Proverbs 6:20) In the first century C.E., duly appointed elders served as teachers in the congregation of anointed Christians, and Christian parents were urged to instruct their children.

Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20).

Rate this post

Viết một bình luận