120 Từ vựng tiếng Trung về tính cách | Tính tốt & tính xấu

Học từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi đánh giá, miêu tả hoặc kể chuyện về một đối tượng nào đó, chủ đề chúng ta thường hay nói tới đó chính là tính cách. Người xưa có câu mỗi người một tính, bởi vậy nên có rất nhiều từ vựng tương ứng cho các loại tính cách này. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tốt hơn khi nói về con người, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu với bạn bài viết bên dưới.

Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả với lộ trình học tập bài bản.

Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng trung về tính cách con người
2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung
3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con ngườiTừ vựng tiếng Trung về tính cách con người

1. Từ vựng tiếng trung về tính cách con người

Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng, có ảnh hưởng trực tiếp từ lời nói, suy nghĩ và hành động của cá nhân đó.

1.1 Học từ vựng tiếng Hoa về tính cách con người

Con người có tính tốt và tính xấu, chúng ta cần phải học tính tốt và bỏ dần những tính xấu để hoàn thiện bản thân hơn, hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản phía dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con ngườiTừ vựng tiếng Trung về tính cách con người
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt

1
安适

ān shì
Ấm áp

2
傲慢

àomàn
Ngạo mạn, kiêu căng

3
暴力

bào lì
Bạo lực

4
保守

bǎoshǒu
Bảo thủ

5
暴躁

bàozào
Nóng nảy

6
卑鄙

bēibǐ
Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi

7
悲观

bēiguān
Bi quan

8
笨拙

bèn zhuō
Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh

9
变态

biàntài
Biến thái

10
博学

bóxué
Có học vấn, học rộng

11
不孝

bú xiào
Bất hiếu

12

chán
Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn

13
沉默

chénmò
Trầm lặng, im lặng

14
冲动

chōngdòng
Bốc đồng

15
丑陋

chǒu lòu
Xấu

16
粗鲁

cūlǔ
Thô lỗ, lỗ máng

17
大胆

dàdǎn
Mạnh dạn

18
大方

dàfāng
Rộng rãi, hào phóng

19
呆板

dāibǎn
Khô khan, cứng nhắc

20
淡漠

dàn mò
Lạnh lùng

21
胆小

dǎn xiǎo
Nhút nhát, nhát gan

22
单纯

dānchún
Đơn thuần, đơn giản

23
懂事

dǒngshì
Hiểu chuyện, biết điều

24
多变

duō biàn
Hay thay đổi

25
恶毒

Èdú
Độc ác

26
风趣

fēngqù
Dí dỏm hài hước

27
负面

fù miàn
Tiêu cực

28
肤浅

fūqiǎn
Nông cạn

29
感性

gǎnxìng
Cảm tính

30
搞笑

gǎoxiào
Hài hước, khôi hài, tiếu lâm

31
耿直

gěng zhí
Trung thực

32
古怪

gǔguài
Cổ quái, gàn dở, lập dị

33
果断

guǒduàn
Quả quyết, quyết đoán

34
孤僻

gūpì
Lầm lì, cô độc

35
固执

gùzhí
Cố chấp

36
害羞

hài xiū
Ngại ngùng, thiếu tự tin

37
含蓄

hánxù
Kín đáo

38
好客

hào kè
Hiếu khách

39
好色

hàosè
Háo sắc, phóng đãng

40
豪爽

háoshuǎng
Thẳng thắn

41
和善

hé shàn
Vui tính

42
合群

héqún
Hòa đồng

43
豁达

huòdá
Rộng rãi, rộng lượng

44
活泼

huópō
Sôi nổi, hoạt bát

45
积极

jī jí
Tích cực

46

jiàn
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ

47
健忘

jiàn wàng
Đãng trí

48
健壮

jiàn zhuàng
Mạnh mẽ

49
节俭

jiéjiǎn
Tiết kiệm, tằn tiện

50
谨慎

Jǐnshèn
Cẩn thận, thận trọng

51
机智

jīzhì
Nhanh trí, linh hoạt

52
开放

kāifàng
Cởi mở, thoải mái

53
开朗

kāilǎng
Vui tính, cởi mở

54
慷慨

kāng kǎi
Hào phóng

55
刻薄

kèbó
Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt

56
抠门

kōu mén
Rẻ tiền / keo kiệt

57
懒惰

lǎnduò
Lười biếng

58
乐观

lèguān
Lạc quan

59
冷淡

lěngdàn
Lạnh nhạt

60
冷静

lěngjìng
Bình tĩnh

61
冷漠

lěngmò
Lạnh nhạt, hờ hững

62
吝啬

lìnsè
Keo kiệt, bủn xỉn

63
利索

lìsuǒ
Nhanh nhẹn, hoạt bát

64
理智

lǐzhì
Có lý trí

65
鲁莽

lǔmǎng
Lỗ máng

66
马虎 / 粗心

mǎhǔ /
cūxīn
Qua loa, cẩu thả

67
腼腆

miǎn tiǎn
Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn

68
明智

míngzhì
Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo

69
耐心

nài xīn
Nhẫn nại

70
内在心

nèi zài xīn
Trầm lặng, khép kín

71
内向

Nèixiàng
Hướng nội

72
谦虚

qiānxū
Khiêm tốn

73
勤奋

qínfèn
Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ

74
轻浮

qīngfú
Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã

75
情绪化

qíngxù huà
Dễ xúc cảm, dễ xúc động

76
缺德

quēdé
Thất đức, thiếu đạo đức

77
忍耐

rěnnài
Biết kiềm chế, nhẫn nhịn

78
任性

Rènxìng
Ngang bướng

79
软弱

Ruǎnruò
Yếu đuối, hèn yếu

80
善良

Shànliáng
Lương thiện

81
神经质

shénjīngzhì
Dễ xúc cảm, thần kinh

82
斯文

sī wén
Lịch sự, lịch thiệp

83
随和

suí he
Dễ tính, hiền hòa, dễ gần

84
随便

suíbiàn
Tùy tiện, tự nhiên

85
贪婪

tānlán
Tham lam

86
坦率

tǎnshuài
Thẳng thắn, bộc trực

87
体贴

tǐ tiē
Ân cần, biết quan tâm, chu đáo

88
调皮 / 淘气

tiáopí /
táoqì
Nghịch ngợm, bướng bỉnh

89
听话 / 乖

tīnghuà /
guāi
Vâng lời, ngoan ngoãn

90
外向

wàixiàng
Hướng ngoại

91
顽皮

wán pí
Bướng bỉnh, cố chấp

92
温和

wēnhé
Hòa nhã, ôn hòa

93
稳重

wěnzhòng
Thận trọng vững vàng

94
务实

wù shí
Thực dụng

95
无知

wú zhī
Không biết gì

96
狭隘

xiá’ài
Hẹp hòi

97
下流

xiàliú
Hạ lưu, hèn hạ

98
现实 / 踏实

xiàn shí /
tà shí
Thực tế

99
小气

xiǎoqì
Nhỏ mọn

100
孝顺

xiàoshùn
Có hiếu, hiếu thuận

101

xiōng
Hung dữ, hung ác

102
细心

xìxīn
Tỉ mỉ

103
虚伪

xūwèi
Giả dối, đạo đức giả

104
严肃

yán sù
Nghiêm túc

105
淫荡

yíndàng
Dâm đãng, dâm dật

106
英明

yīngmíng
Anh minh, sáng suốt

107
勇敢

yǒng gǎn
Dũng cảm

108
友好

yǒu hǎo
Thân thiện

109
幽默

yōu mò
Hài hước

110
优雅

yōu yā
Duyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã

111
犹豫

yóuyù
Ngập ngừng, do dự, phân vân

112
幼稚

yòuzhì
Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ

113
愚蠢

yúchǔn
Ngu xuẩn

114
正直

zhèngzhí
Chính trực, ngay thẳng

115
忠诚

zhōngchéng
Trung thành

116
自恋

zì liàn
Tự luyến

117
自卑

zìbēi
Tự ti

118
自嘲

zìcháo
Tự ti, tự đánh giá thấp mình

119
自私

zìsī
Ích kỷ

120
自信

zìxìn
Tự tin

1.2 Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc

Dưới đây là một vài cảm xúc cơ bản thể hiện nói lên tính cách cơ bản của con người. Bạn có thể tham khảo chi tiết các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc để biết rõ hơn và mở rộng thêm vốn từ nhé!

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

Tiếng Trung chủ đề cảm xúcTiếng Trung chủ đề cảm xúc
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Nghĩa

1
愤怒

fènnù
Giận dữ, tức giận

2
无聊

wúliáo
Buồn tẻ

3
信任

xìnrèn
Sự tin cẩn, tín nhiệm

4
创造力

chuàngzào lì
Tính sáng tạo

5
危机

wéijī
Cuộc khủng hoảng

6
好奇心

hàoqí xīn
Tính hiếu Kỳ

7
失败

shībài
Sự thất bại

8
抑郁

yìyù
Hậm hực, uất ức

9
失望

shīwàng
Sự thất vọng

10
不信任

bù xìnrèn
Sự nghi kỵ

11
疑问

yíwèn
Sự hoài nghi

12
梦想

mèngxiǎng
Mơ tưởng, ảo tưởng

13
疲劳

píláo
Sự mệt mỏi

14
恐惧

kǒngjù
Nỗi sợ

15
争吵

zhēngchǎo
Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu

16
友谊

yǒuyì
Tình bạn

17
乐趣

lèqù
Vui thú

18
悲伤

bēishāng
Nỗi đau buồn

19
鬼脸

guǐliǎn
Vẻ nhăn nhó

20
幸福

xìngfú
Niềm hạnh phúc

21
希望

xīwàng
Niềm hy vọng

22
饥饿

jī’è
Cơn đói

23
兴趣

xìngqù
Mối quan tâm

24
喜悦

xǐyuè
Niềm vui

25

wěn
Nụ hôn

26
寂寞

jìmò
Sự cô đơn

27

ài
Tình yêu

28
忧郁

yōuyù
Nỗi u sầu

29
心情

xīnqíng
Tâm trạng

30
乐观

lèguān
Sự lạc quan

31
恐慌

kǒnghuāng
Sự hoảng loạn

32
困惑

kùnhuò
Sự lúng túng

33
拒绝

jùjué
Sự chối từ

34
关系

guānxì
Mối quan hệ

35
请求

qǐngqiú
Yêu cầu

36
大叫

dà jiào
Tiếng la hét

37
安全

ānquán
An toàn

38
惊恐

jīng kǒng
Cú sốc

39
微笑

wéixiào
Nụ cười

40
温柔

wēnróu
Sự dịu dàng

41
思维

sīwéi
Tư duy

42
思考

sīkǎo
Suy ngẫm

43
喜爱

xǐ’ài
Thích

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung

Nếu bạn chưa biết miêu tả tính cách bằng tiếng Trung như thế nào cho hợp lý thì hãy đọc kĩ phần này. Dưới đây là hướng dẫn với cấu trúc để giúp bạn miêu tả tính nết của con người một cách tự nhiên nhất.

2.1 Cấu trúc mô tả tính cách một người:

Chỉ cần bạn áp dụng đúng thì không còn vấn đề gì có thể ngăn cản bạn ngại giao tiếp được đúng không nào? Hãy lưu lại ngay cấu trúc dưới đây.

Mô tả tính cách bằng tiếng HoaMô tả tính cách bằng tiếng Hoa

  • 他 / 她是 一个… 的人.

    Tā shì yī gè… de rén.
    Anh ấy / cô ấy là một… người.

  • 他 / 她很…

    Tā hěn…
    Anh ấy / cô ấy rất…

Ví dụ:

她是一个常腼腆的人
/ Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén / -> Cô ấy là một người hay xấu hổ, e thẹn.

他是一个聪明的人
/ Tā shì yīgè cōngmíng de rén / -> Anh ta là một người thông minh.

他很大胆
  / Tā hěn dàdǎn / -> Anh ấy rất mạnh dạn, cứng đầu.

她很软弱
/ Tā hěn ruǎnruò / -> Cô ta rất yếu đuối

2.2 Sử dụng hai đặc điểm tính cách ở trong một câu

Để sử dụng tốt mẫu câu này, bạn cần phải nắm rõ cấu trúc vừa vừa tiếng Trung, nếu như bạn đã tự tin là mình vững kiến thức thì hãy áp dụng vào để miêu tả như sau.

Cá tính bằng tiếng HoaCá tính bằng tiếng Hoa

他 / 她又… 又…

Tā yòu… yòu…
Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa…

Ví dụ:

Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch nghĩa

他 / 她是什么样的人?

Tā shì shén me yàng de rén?
Anh ấy / cô ấy là người như thế nào?

他是一个幽默的人。

Tā shì yī gè yōu mò de rén.
Anh ấy là một người hài hước.

她是 一个随和的人。

Tā shì yī gè suí he de rén.
Cô ấy là một người dễ gần.

他很害羞。

Tā hěn hài xiū.
Anh ấy rất nhút nhát.

她很优雅。

Tā hěn yōu yā.
Cô ấy rất thanh lịch.

她又好客又体贴。

Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē.
Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo.

他又踏实又固执。

Tā yòu tà shí yòu gù zhí.
Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu.

3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách

Để viết được một đoạn văn ngắn nói về tính cách thực ra không hề khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết một đoạn văn rồi. Ngoài ra, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn thêm sinh động hơn. Hãy tham khảo ngay đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung Quốc ở dưới và tự mình viết một đoạn văn để tích lũy kiến thức hơn!

Giới thiệu tính cách và sở thích bằng tiếng TrungGiới thiệu tính cách và sở thích bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Quốc:

大家好,我是小丽,是个外向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的。。。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。

Phiên âm:

Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo lì, shìgè wài xiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: Jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.Dúshū shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.

 Dịch nghĩa:

Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: Tác phẩm kinh điển, hàng trăm học giả, khoa học xã hội và nhân văn… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Tôi là người phản ứng nhanh, có tính cầu tiến. Đọc sách khiến tôi cảm thấy hay, tốt và kiên nhẫn. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.

Vậy là chúng ta đã biết thêm từ vựng về chủ đề tính cách rồi, hy vọng bài viết này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liện hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé!

5/5 – (13 votes)

Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam - Elizabeth Ngo

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Rate this post

Viết một bình luận