Bịt mắt bắt dê tiếng Anh là blind man’s bluff. Cụm từ này miêu tả trò chơi bịt mắt và rượt đuổi của trẻ em. Một số câu tiếng Anh về chủ đề bịt mắt bắt dê.
Bịt mắt bắt dê tiếng Anh là blind man’s bluff. Cụm từ này diễn tả một biến thể của trò chơi đuổi bắt, trong đó người chơi sẽ bị bịt mắt và rượt bắt những người khác trong phạm vi sân chơi có giới hạn. Người bị bắt sẽ thua cuộc và phải thế chỗ cho người bắt.
Một số câu tiếng Anh về chủ đề bịt mắt bắt dê.
I enjoyed playing blind man’s bluff a lot when I was a small child. I kept playing with the kids in my neighborhood all day long that my mom had to come get me back home.
Tôi rất thích chơi bịt mắt bắt dê khi tôi còn là một đứa trẻ nhỏ. Tôi mải chơi với mấy đứa trong xóm cả ngày đến nỗi mẹ tôi phải đến bắt tôi về nhà.
It is really fun to play blind man’s bluff with a group of friends. Just make sure we won’t hit anything hard while we’re blindfolded.
Chơi bịt mắt bắt dê với một nhóm bạn thật sự rất là vui. Miễn là mình không chạm vào vật gì cứng khi bị bịt mắt là được.
Quỳnh, Phương and their friends have been playing blind man’s bluff. Look at how silly Phương looks moving around like a drunk man with that blindfold on.
Quỳnh, Phương và những người bạn của họ chơi bịt mắt bắt dê từ nãy giờ. Nhìn Phương trông thật ngớ ngẩn di chuyển loanh quanh y hệt một gã đàn ông say xỉn với cái bịt mắt đó kìa.
Tâm and Vinh made a bet. Whoever loses in blind man’s bluff has to pay lunch for the other person.
Tâm và Vinh đã cá cược. Ai thua khi chơi bịt mắt bắt dê thì phải khao bữa trưa cho người còn lại.
Bài viết bịt mắt bắt dê tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.