Bún đậu mắm tôm tiếng Trung la gì

河粉,顺化牛肉粉,粉条,碎米饭,…… đều là tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung, là tên gọi các món ăn truyền thống quá đỗi quen thuộc với mỗi người dân nước Việt ta như phở, bún bò Huế, hủ tiếu, cơm tấm. Ngoài những món kể trên, còn có vô vàn những món ăn khác đã sở hữu cho mình một cái tên riêng bằng tiếng Trung. Nếu bạn muốn tìm hiểu một loạt tên gọi của các món ăn khác của Việt Nam bằng tiếng Trung thì đừng bỏ lỡ qua bài viết này nhá !

Trước khi đi sâu vào tìm hiểu tên gọi bằng tiếng Trung của hàng trăm món ăn Việt Nam, lotobamien.com mạnh dạn đề cử các món ăn truyền thống Việt Nam nổi tiếng với du khách và bạn bè quốc tế cùng tên gọi tiếng Trung đi kèm tương ứng với từng món theo “thực đơn” dưới đây, cùng xem có món gì nào ~~ À, chính nhờ những món ăn này mà Việt Nam ta được mệnh danh là thiên đường ẩm thực của thế giới đó nha.

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt酸肉suānròunem chua肉团ròutuángiò chả包子bāozibánh bao萍饼píngbǐngbánh bèo粽子zòngzibánh chưng粉卷;肠粉fěnjuǎn;chángfěnbánh cuốn (bánh ướt)糍粑cíbābánh dày模子糕múzigāobánh đúc米粉粽mǐfěnzòngbánh giò问饼wènbǐngbánh hỏi糯米粉粽;粄粽nuòmǐ fěnzòng;bǎnzòngbánh ít红薯肉馅煎饼hóngshǔ ròuxiàn jiānbǐngbánh khoái圆柱形肉粽yuánzhùxíng ròuzòngbánh tét红薯虾仁馅炸饼hóngshǔ xiārénxiàn zhábǐngbánh tôm角粽jiǎozòngbánh ú煎饼jiānbǐngbánh xèo鸡蛋糕jīdàn’gāobánh bông lan汤米团tāngmǐtuánbánh chay炸蕉饼zhájiāobǐngchuối chiên蒸蕉饼zhēngjiāobǐngbánh chuối hấp扁米饼biǎnmǐbǐngbánh cốm猪皮糕zhūpí gāobánh da lợn椰饼yēbǐngbánh dừa米纸mǐzhǐbánh tráng; bánh đa绿豆糕lǜdòugāobánh đậu xanh苎麻粄zhùmábǎnbánh gai雪片糕xuěpiàn’gāobánh in沙糕shāgāobánh khảo夫妻饼fūqībǐngbánh phu thê蛋卷饼dànjuǎnbǐngbánh quế虾仁煎饼xiārén jiānbǐngbánh khọt

Rate this post

Viết một bình luận