Sinh năm 1938 mệnh gì, 1938 cung gì, 1938 tuổi con gì? – Nano Machine

Sinh năm 1938 mệnh gì, 1938 cung gì, 1938 tuổi con gì?

Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 1938 mệnh gì, 1938 cung gì, 1938 tuổi gì, 1938 hợp màu gì, 1938 hợp số nào ở bên dưới đây.

1938 mệnh gìMậu Dần 1938 MỆNH GÌ

1 – Sinh năm 1938 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?

Sinh năm 1938 thuộc mệnh Thổ tức Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành), 1938 tuổi Mậu Dần. Nam 1938 thuộc cung Cấn, Nữ thuộc cung Đoài.

  • Tuổi dương lịch Mậu Dần 1938: 84 tuổi
  • Tuổi âm lịch Mậu Dần 1938: 85 tuổi
  • Thiên can 1938: Mậu
  • Địa chi 1938: Dần
  • Tam hợp 1938:
    Dần – Ngọ – Tuất
  • Tứ hành xung 1938:
    Dần – Thân – Tỵ – Hợi

1938 mệnh gìMậu Dần 1938 THUỘC MỆNH Thổ

Luận giải sinh năm 1938 mệnh gì?

Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 1938 mệnh gì?

Mệnh Thổ có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:

  • Lộ bàng thổ: đại diện cho ĐẤT VEN ĐƯỜNG
  • Bích phượng thổ: đại diện cho ĐẤT TRÊN TƯỜNG
  • Thành đầu thổ: đại diện cho ĐẤT ĐẮP THÀNH
  • Sa trung thổ: đại diện cho ĐẤT PHA CÁT
  • Ốc thượng thổ: đại diện cho ĐẤT MÁI NHÀ
  • Đại trạch thổ: đại diện cho ĐẤT NỀN NHÀ

1938 mệnh gì

Sinh năm 1938 mệnh ThổThành Đầu Thổ (Đất đắp thành).

Mệnh Thổ đại diện cho đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của sự sống, thể hiện sự bình an. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tích cực là công bằng, trí khôn ngoan và bản năng sinh tồn. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tiêu cực là sự khó khăn, trở ngoại, lo nghĩ nhiều về những khó khắn trong tương lai.

Sinh năm 1938 thuộc mệnh Thổ là người trung thành và đáng tin cậy, biết cảm thông và quan tâm tới mọi người xung quanh. Đàn ông sinh năm 1938 là người có lý tưởng sống, là người đáng tin cậy và trung thành tuyệt đối khi làm việc gắn bó với ai. Phụ nữ sinh năm 1938 sẽ có tính cách cảm thông, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người, họ luôn được người khác yêu quý.

Ngoài ra, người mệnh Thổ sinh vào các năm nào khác?

Năm sinh
Tuổi can chi
Nạp âm mạng Thổ

1946
Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

1947
Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

1960
Canh Tý

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

1961
Tân Sửu

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

1968
Mậu Thân

Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

1969
Kỷ Dậu

Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

1976
Bính Thìn

Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

1977
Đinh Tỵ

Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

1990
Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

1991
Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

1998
Mậu Dần

Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

1999
Kỷ Mão

Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

2006
Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

2007
Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

2020
Canh Tý

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

2021
Tân Sửu

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Mậu Dần 1938

Rate this post

Viết một bình luận