Tìm hiểu khởi nghiệp tiếng Anh là gì và các thuật ngữ liên quan

    Với sự thành công của khá nhiều doanh nghiệp khởi nghiệp tại Việt Nam và trên thế giới như Tiki, Grab, Airbnb,… hiện nay, khởi nghiệp là chủ đề được quan tâm rộng rãi bởi rất nhiều bạn trẻ Việt Nam. Chính vì vậy, không thể phủ nhận rằng, đây là một chủ đề mà bạn rất có thể sẽ gặp phải trong bài thi IELTS.

    Vậy, khởi nghiệp tiếng Anh là gì? Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng và thuật ngữ thông dụng về chủ đề khởi nghiệp? Nếu cảm thấy chưa tự tin, hãy cùng LangGo đi tìm hiểu về chủ đề này ngay nhé.

    Hãy cùng LangGo tìm hiểu những từ vựng và thuật ngữ trong tiếng Anh về chủ đề khởi nghiệp ngay nhé.

    Khởi nghiệp hay trong tiếng Anh thường sử dụng thuật ngữ Startup, là công việc kinh doanh do chính bạn điều hành. Hay hiểu cách đơn giản hơn, đây chính là quá trình mà bạn tự xây dựng và phát triển một doanh nghiệp với ý tưởng kinh doanh và kế hoạch của riêng mình.

    Khi đó, bạn được gọi là người sáng lập và là người đứng đầu và toàn quyền quản lý mọi công việc của doanh nghiệp. Vì vậy, khởi nghiệp cũng là bắt đầu làm chủ. Do đó, thuật ngữ Startup được hiểu theo nghĩa là khởi nghiệp kinh doanh.

    Hiểu rõ khái niệm khởi nghiệp để cùng chúng mình tìm hiểu nhiều từ vựng và thuật ngữ hay ho hơn nhé!

    Vậy còn những từ vựng tiếng Anh liên quan đến khởi nghiệp thì sao? Bạn đã biết vốn đầu tư tiếng Anh là gì chưa? Để tìm hiểu sâu hơn về chủ đề này, chúng ta hãy cùng nhau bắt tay vào khám phá bộ từ vựng về khởi nghiệp thông dụng mà chắc chắn bạn cần nắm được.

    Financial Plan: Kế hoạch về tài chính

    Sales and Marketing Strategy: Chiến lược bán hàng và marketing

    Merger and Acquisition: Mua bán và sáp nhập công ty

    Ví dụ:

    Organizational structure is one of the most important factors to help investors make investment decisions for a startup . (Cơ cấu tổ chức là một trọng những yếu tố quan trọng hàng đầu giúp những nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư cho một công ty khởi nghiệp.)

    Brian Chesky is one of the founders of Airbnb and led it to become a hugely successful startup . (Brian Chesky là một trong những nhà sáng lập của Airbnb và dẫn dắt nó trở thành một công ty khởi nghiệp vô cùng thành công.)

    Bên cạnh những từ vựng cơ bản mà chúng mình đã cung cấp ở phần trên, chủ đề khởi nghiệp cũng có rất nhiều thuật ngữ chuyên dụng mà chúng ta cần phải lưu ý.

    Để giúp các bạn trả lời những câu hỏi như vốn tiếng Anh là gì hay kêu gọi đầu tư tiếng Anh là gì thì trong phần này, LangGo sẽ tiếp tục đưa ra cho các bạn những thuật ngữ thường dùng khi nói tới lĩnh vực khởi nghiệp nhé.

    1. Angel investor: Nhà đầu tư thiên thần

    Nhà đầu tư thiên thần là thuật ngữ dùng để chỉ những cá nhân hay tổ chức giàu có, có giá trị tài sản lớn hỗ trợ về mặt tài chính cho các doanh nghiệp khởi nghiệp trong thời kì hình thành và triển khai ý tưởng. Việc làm đó thường để đổi lấy mục đích giành một quyền sở hữu trong công ty.

    Thông thường, nhà đầu tư thiên thần sẽ là bạn bè hoặc người trong gia đình của thành viên trong công ty khởi nghiệp.

    2. Venture capitalist: Nhà đầu tư mạo hiểm

    Nhà đầu tư mạo hiểm là các nhà đầu tư tài trợ vốn cho các doanh nghiệp nhỏ, các doanh nghiệp khởi nghiệp đang trong quá trình hình thành và phát triển có tiềm năng tăng trưởng lớn để đổi lấy cổ phần. Đây là những nhà đầu tư có chuyên môn và khả năng phân tích, đánh giá tốt để nhìn nhận chính xác tiềm năng của các doanh nghiệp.

    3. Seed funding: Vòng đầu tư hạt giống

    Đây là giai đoạn công ty khởi nghiệp nhận số vốn đầu tư đầu tiên để khởi động doanh nghiệp. Số vốn đầu tư trong giai đoạn này thường đến từ chính những người sáng lập hoặc những nhà đầu tư thiên thần.

    4. Serie A, Serie B, Serie C: Tên gọi các vòng cấp vốn

    Đây là cách gọi lần lượt các vòng cấp vốn từ nhà đầu tư mạo hiểm. Trong đó, Serie A là vòng cấp vốn đầu tiên, để có được vòng cấp vốn này, doanh nghiệp thường đã ở trong giai đoạn phát triển và có doanh thu.

    5. Bootstrapping: Tự khởi nghiệp

    Đây là thuật ngữ chỉ những doanh nghiệp tự lực khởi nghiệp bằng vốn là tiền và tài sản cá nhân trong những giai đoạn đầu tiên.

    6. IPO: Phát hành công khai lần đầu

    Đây là thuật ngữ chỉ hoạt động phát hành, chào hàng cổ phiếu lần đầu với công chúng của doanh nghiệp hay hiểu một cách đơn giản hơn là đưa công ty lên sàn chứng khoán.

    7. Crowdfunding: Gọi vốn cộng đồng

    Đây là hình thức gọi vốn, gây quỹ từ cộng đồng, kêu gọi sự đóng góp của cộng đồng (thường là trên các nền tảng Internet) để hỗ trợ doanh nghiệp phát triển dự án.

    8. Pitching: Trình bày ý tưởng

    Pitching là thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ việc nhà khởi nghiệp trình bày, thuyết trình ý tưởng và kế hoạch kinh doanh của mình trước những nhà đầu tư để kêu gọi vốn. Nếu bạn đã từng theo dõi chương trình Shark Tank thì bạn có thể hiểu hoạt động thuyết trình của các startup tại đó chính là hoạt động pitching.

    9. Unicorn: Công ty khởi nghiệp kỳ lân

    Unicorn là một thuật ngữ khá đặc biệt mà mang ý nghĩa riêng trong lĩnh vực kinh doanh, khởi nghiệp. Danh từ này để ám chỉ những công ty khởi nghiệp hoạt động xuất sắc và thực sự trở nên lớn mạnh. Những công ty khởi nghiệp để được gọi là kỳ lân thì phải được định giá là ít nhất 1 tỷ USD trở lên.

    Bạn đã nắm được bao nhiêu thuật ngữ về khởi nghiệp rồi? Hãy kể tên cùng chúng mình nhé.

    Để có thể giao tiếp thành thạo hoặc trình bày một cách tự tin về chủ đề khởi nghiệp thì ngoài những thuật ngữ riêng, chúng ta cũng cần nắm được những từ vựng nâng cao thông dụng trong lĩnh vực kinh doanh nói chung. Vì thế, hãy cùng LangGo tham khảo video tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Business dưới đây để học ngay những từ vựng cần thiết nhé.

    Bộ Từ Vựng IELTS chủ đề “Business”

  1. To balance the books: Cân bằng chi tiêu ngân sách

  2. To be self-employed: Làm việc cho chính mình (tự làm chủ)

  3. Cut-throat competition: Chống lại sự cạnh tranh

  4. To do market research: Nghiên cứu thị trường

  5. To drum up business: Thu hút khách hàng

  6. To go into business with: Hợp tác kinh doanh với

  7. Lifestyle business: Doanh nghiệp kinh doanh vì đam mê

  8. To make a profit: Tạo lợi nhuận

  9. To take out a loan: Vay tiền

  10. Stiff competition: Sự cạnh tranh gay gắt

  11. To lay someone off: Sa thải ai đó

  12. To raise a companies profile: Quảng bá công ty

  13. To take on employees: Tuyển dụng nhân viên

  14. Cash flow: Dòng tiền

  15. To go bust: Phá sản

Rate this post

Viết một bình luận