Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình – Trung tâm Hoa văn SaigonHSK

    Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong gia đình

    *Cách xưng hô đối với gia đình trong tiếng Trung:

    Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì): 姨侄/姨侄女 /Yí zhí/Yí zhínǚ/

    Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu): 外甥/外甥女 /Wàishēng/Wàishēngnǚ/

    *Cách xưng hô họ hàng bên nội trong tiếng Trung:

    Anh em họ (con của chị, em gái bố): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

    Bác gái/cô (chị, em gái của bố): 姑妈 /Gūmā/

    Anh em họ (con của anh, em trai bố): 堂哥/姐/弟/妹 /Táng gē/jiě/dì/mèi/

    Bác trai(anh trai của bố): 伯父 /Bófù/

    *Cách xưng hô đối với họ hàng bên ngoại trong tiếng Trung:

  1. Ông ngoại: 外公 /Wàigōng/

  2. Bà ngoại: 外婆 /Wàipó/

  3. Cậu(anh, em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/

  4. Mợ: 舅妈 /Jiùmā/

  5. Anh em họ (con của anh, em trai của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

  6. Dì(chị, em gái của mẹ): 姨妈 /Yímā/

  7. Chú(chồng của dì): 姨夫 /Yífu/

  8. Anh em họ (con của chị, em gái của mẹ): 表哥/姐/弟/妹 /Biǎo gē/jiě/dì/mèi/

  9. Mẹ kế: 继母/Jìmǔ/ – 后妈 /Hòumā/

  10. Bố dượng: 继父 /Jìfù/ -后父 /Hòufù/

  11. Họ hàng: 亲戚 /Qīnqi/

Rate this post

Viết một bình luận