‘bâu áo’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bâu áo”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bâu áo , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bâu áo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vải bâu.

2. Bâu giờ thì đừng sợ nữa.

3. Mẹ chọn hai mẫu chúc bâu để may áo cho bố và một mẫu vải hoa màu nâu để may cho bố một chiếc áo khoác.

4. Chúng bâu lại như đàn ruồi.

5. Bâu lâu anh mới ngủ ở giường mình vậy?

6. Không phải là anh bạn bâu xâu U-crai-na đây à.

7. Con ruồi nào… thì cũng phải bâu vào phân chó mà thôi.

8. Việc thiếu nước để giặt giũ, và vô số ruồi bâu vào phẩn người làm bệnh này lan tràn ra khắp nơi.

9. Lý do duy nhất em thức dậy vào buổi sáng và rời khỏi nhà Vởi em NÓ chính là em bâu giờ.

10. Gum tragacanth là một loại gum khác được sử dụng để làm cứng vải trúc bâu và bánh kếp, cũng như tóc.

11. Bà may áo trong và áo khoác, hay áo choàng.

12. Áo mặc thường ngày có tên là áo pắn (áo ngắn).

13. Có ba kiểu áo yếm phổ biến : áo yếm cổ xây , áo yếm cỗ xe , áo yếm cổ cánh nhạn .

14. Họ mặc áo vàng hoặc áo đen.

15. + 32 Giữa đỉnh áo phải có cổ áo.

16. Áo khoác thể thao thay vì áo vét.

17. Một áo thêu, vải nhuộm, hai áo thêu

18. Áo đen, nút áo bạc, quần Âu đen.

19. Chúng ta nên lấy áo quan làm áo quần.

20. Áo ngài giống áo người đạp bồn ép rượu?

21. Kiểu áo đó được gọi là Áo trấn thủ.

22. “Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?”

23. Bạn thích áo phông đỏ hay áo phông đen?

24. Áo lót nâng ngực và áo phông cổ tim.

25. 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví,

Rate this post

Viết một bình luận