‘cằm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cằm”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cằm , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cằm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ngẩng cằm lên.

Lift up your chin.

2. Vết sẹo dưới cằm.

Chin-strap scar.

3. Nốt ruồi trên cằm?

Mole on the chin?

4. Cậu phải hạ cằm xuống.

You gotta keep your chin down.

5. đầu nó tựa vào cằm tôi.

her head just under my chin.

6. Cái cằm dị hợm này

This ridiculous chin

7. Kéo cái cằm của em ra

Pull your chin out

8. Ấy là bệnh phong cùi trên đầu hoặc cằm.

It is leprosy of the head or of the chin.

9. Nó có một cái cằm trắng và râu.

He has a white moustache and beard.

10. Tay tao đang nắm cằm con điếm của mày!

Now, I have my hand beneath your bitch chin!

11. Cậu nên để cằm chạm nhẹ vào cây cơ.

Your chin should touch the cue slightly

12. Cái đầu thơm ngát của nàng tựa dưới cằm tôi

Her fragrant head rested be / ow my chin

13. Anh biết không, ngọn lửa làm cằm anh tỏa sáng

You know, this light is very flattering on your chin.

14. Đầu dựng lên, cằm đưa ra ngoài, tóc tung bay trong gió.

Head up, chin out, hair blowing in the wind.

15. Tôi dựa tay vào cằm thì nó cũng làm như vậy.

I rested my chin in my hand, and he also did so.

16. Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.

There’s weeds growing chin high in that place.

17. Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.

And he picks which joint he wants to move with those chin switches.

18. Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;

And the beard on his chin was as white as the snow;

19. Tóc vàng hoe, có phần thẳng, không gợi cảm, cằm nặng.

Blonde, somewhat straight, unattractive hair, strong chin.

20. Anh ấy đang tìm cằm của Marquez, thúc vào bằng tay trái.

He’s finding Marquez’s chin, hurling with his left hand.

21. Bụng, cằm, cổ họng và bên trong của chân có màu trắng.

The belly, chin, throat and insides of legs are white.

22. Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên.

So the arms up in the V, the chin is slightly lifted.

23. Người ta thắt cà vạt dưới cằm và để hai đuôi thòng xuống áo.

The necktie was knotted under the chin, and its long ends hung down the shirtfront.

24. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.

Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain.

25. Không có cái lỗ quái nào ở dưới cằm của cô ta cả.

There ain’t no hole in the bottom of her chin.

26. Hay trông như tôi đang túm lấy chỗ da nhão nhoét dưới cằm?

Or like I’m holding a pastry bag of chin skin?

27. Ông bị trật cổ làm cho cằm ông dính cứng vào vai trái.

His neck became twisted, and his chin was “frozen” at his left shoulder.

28. Vai Alice, và đó là một cằm không dễ chịu chút sắc nét.

Alice’s shoulder, and it was an uncomfortably sharp chin.

29. ● Lưng thẳng, cằm song song với mặt đất, nhìn về phía trước khoảng sáu mét

● Walk tall, with your chin up (parallel to the ground), focusing 20 feet [6 m] ahead

30. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng.

The woman was getting a six-month checkup on her chin implants.

31. Một tay đỡ ngực và đầu bé bằng cách giữ nhẹ cằm bé trong lòng bàn tay bạn và dựa cùi tay lên ngực bé ( cẩn thận giữ chặt cằm của bé – không phải là cổ họng ) .

Support your baby ‘s chest and head with one hand by cradling your baby ‘s chin in the palm of your hand and resting the heel of your hand on your baby ‘s chest ( be careful to grip your baby ‘s chin – not throat ) .

32. Mức cằm của ông với các lan can, quản lý nhìn lại lần cuối cùng.

His chin level with the banister, the manager looked back for the last time.

33. Tiếng nói và hai cằm xảy ra bảng cùng một lúc, và hai bộ răng lo lắng.

Voice; and two chins struck the table simultaneously, and two sets of teeth rattled.

34. Tuy nhiên, khi lướt chúng thường thực hiện với việc đầu và cằm nằm phía trên mặt nước.

They do, however, commonly “skim”, by swimming with their heads and chin above the surface of the water.

35. Điều này bắt đầu bằng một con đực xoa cằm của nó dọc theo lưng con rắn khác.

This starts with one male rubbing its chin along the back of the other.

36. Ông ta cứ nghĩ Cobain đang ngủ cho tới khi nhìn thấy khẩu sung ngắn tì vào cằm.

He initially thought Cobain was asleep, until he saw blood oozing from his ear.

37. Nhưng hắn chỉ mỉm cười và tiếp tục ăn nó máu chảy ròng ròng xuống cằm hắn

But he just smiled and went on eating, with blood streaming down his chin.

38. Bố mẹ mà đều không có cằm chẻ, thì khả năng ko có quan hệ huyết thống khá cao.

Since neither of your parents have cleft chins, it’s highly unlikely you’re biologically related.

39. Em biết nghe có vẻ chán đời, nhưng nó chỉ thâm một chút ở dưới cái cằm xệ.

I know it sounds depressing, but, you know really, the kid just got some bruises on his fourth chin.

40. Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị.

Hormones are why I have a deeper voice and some sparse whiskers on my neck and a giant pimple on my chin.

41. Ông là một loại bia đen cũng ăn cove với một trong những cằm xác định và cảm lạnh mắt.

He was a stout sort of well- fed cove with one of those determined chins and a cold eye.

42. Chúng có lông cổ rộng màu đen chạy từ cằm đến gáy, nơi mà loài này đã trở nên dần dần thu hẹp.

It had a broad black collar running from the chin to the nape, where it became gradually narrower.

43. Khi chị ấy nói những lời chân cô bị trượt, và trong thời điểm khác giật gân! cô lên cằm trong nước muối.

As she said these words her foot slipped, and in another moment, splash! she was up to her chin in salt water.

44. Lão là một người lùn bụng phệ,… còn cằm lão nằm dưới mực nước ở khu nông nhất của một cái bể bơi Trên hành tinh này.

He’s approximately the size of a pot-bellied dwarf, and his chin would be underwater in the shallow end of any swimming pool on the planet.

45. Jackson đã viết trong cuốn tư truyện Moonwalk (1988) rằng, ngoài hai cuộc nâng mũi, ông cũng đã phẫu thuật tạo ra lúm đồng tiền ở vùng cằm.

Jackson wrote in his 1988 autobiography Moonwalk that, in addition to the two rhinoplasties, he also had a dimple created in his chin.

46. có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen

And it had tilapia about 20 centimeters, a species of tilapia called blackchin tilapia.

47. Nó có một thân thể ngắn ngủn, tròn có chân ngắn và có thể có hai dái tai (được gọi là piri piri) dưới cằm của nó.

It has a short, round body with short legs and may have two wattles (called piri piri) under its chin.

48. Thông thường chúng có hai cặp râu hàm trên và một cặp râu cằm, mặc dù ở cá tra dầu trưởng thành chỉ có các râu hàm trên.

Usually, they have two pairs of barbels, maxillary barbels and one pair of chin barbels, though adult Mekong giant catfish have only maxillary barbels.

49. Tốc độ hạ cánh cũng được giảm bớt, vì những luồng gió xoáy tạo ra từ cằm chảy trên cánh ở góc tấn lớn, khiến cho cánh khó bị chòng chành.

Landing speeds were also reduced, as the chines’ vortices created turbulent flow over the wings at high angles of attack, making it harder to stall.

50. Vì cơ thể tiếp tục sản sinh ra ít hoóc-môn testosterone nam nên một số phụ nữ có thể mọc lông lơ thơ ở cằm , môi trên , ngực , hoặc bụng .

Since the body continues to produce small levels of the male hormone testosterone , some women may experience some hair growth on the chin , upper lip , chest , or abdomen .

Rate this post

Viết một bình luận