cát xê trong tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ cát xê tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cát xê tiếng Nhật
cát xê

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cát xê

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

cát xê tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cát xê trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cát xê tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n
– ギャラ

Ví dụ cách sử dụng từ “cát xê” trong tiếng Nhật

  • – Dùng diễn viên điện ảnh với số tiền cát xê (tiền thù lao) cao.:ギャラの高い俳優を使う
  • – Dùng diễn viên điện ảnh với số tiền cát xê cao.:ギャラの高い俳優を使う
  • – Tiền cát xê của anh là bao nhiêu?:〜ってギャラいくら?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cát xê trong tiếng Nhật

* n
– ギャラVí dụ cách sử dụng từ “cát xê” trong tiếng Nhật- Dùng diễn viên điện ảnh với số tiền cát xê (tiền thù lao) cao.:ギャラの高い俳優を使う, – Dùng diễn viên điện ảnh với số tiền cát xê cao.:ギャラの高い俳優を使う, – Tiền cát xê của anh là bao nhiêu?:〜ってギャラいくら?,

Đây là cách dùng cát xê tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cát xê trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cát xê

Rate this post

Viết một bình luận