‘dành dụm’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “dành dụm”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dành dụm , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dành dụm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Aroldo dành dụm từng đồng cruzeiro mà anh ấy có thể dành dụm được.

2. Cô dành dụm để làm gì?

3. Chẳng phải anh định dành dụm sao?

4. Tôi đã cố dành dụm rồi đấy.

5. Anh ấy đang dành dụm, con nghĩ thế.

6. Hãy dành dụm một ít tiền mỗi tháng.

7. Anh không dành dụm được gì nhiều ở đây.

8. Bây giờ phải lo dành dụm tiền trước.

9. Anh ta đã dành dụm tiền cho chuyến đi.

10. Để tôi có thể giấu tiền và dành dụm.

11. Đóng tiền thập phân của mình và rồi dành dụm!

12. Họ bắt đầu cầu nguyện, làm việc và dành dụm.

13. Bạn đã sẵn sàng dành dụm tiền ” như điên cuồng ” chưa ?

14. Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.

15. Della đã dành dụm từng xu một suốt thời gian dài .

16. Chúng ta nên dành dụm một ít tiền trong trường hợp hoạn nạn.

17. Khi nào các em kiếm được thêm thì hãy dành dụm thêm.

18. Em đã dành dụm được số tiền này nhờ giúp cha em.

19. Dùng tiền dành dụm của một tháng chỉ để mua một cái quần?

20. Tôi dành dụm tiền trong một tháng để mua một chiếc quần Jean.

21. Chi phí y tế ngốn hết số tiền dành dụm của gia đình.

22. Họ đã dành dụm trong nhiều năm trời, và bây giờ nó mất rồi.

23. Gian lận gây cho những người đầu tư mất hết tiền dành dụm cả đời.

24. Đừng nản lòng nếu số tiền bạn có thể dành dụm có vẻ quá nhỏ bé .

25. Nếu có, bạn hãy chi dè sẻn để có thể dành dụm mỗi tháng một ít.

26. Em muốn đem tất cả tiền dành dụm đầu tư vào một con ốc sao?

27. Em không thể, không thể để anh mất số tiền đã dành dụm cả đời.

28. MỘT góa phụ lớn tuổi bị lường gạt, mất hết tiền dành dụm cả đời.

29. Cũng sẽ là điều bình thường nếu các anh chị em dành dụm tiền bạc.

30. Với số tiền dành dụm ít ỏi, chúng tôi cũng chuyển đi vào tháng 5 năm 2010.

31. Tôi cố gắng kiếm tiền, nhưng tôi không thể dành dụm được số tiền mà tôi cần.

32. Lip, em có nghĩ đến việc nghỉ một học kỳ, đi làm và dành dụm tiền chưa?

33. Vì vậy, mẹ tôi cũng dành dụm tiền để mua cho tôi một bộ đồng phục mới.

34. Để ôn lại, tôi hy vọng các anh chị em sẽ quyết định dành dụm tiền mỗi tuần.

35. Các bậc cha mẹ tín đồ đấng Christ có thể “dành dụm” cho con cái họ như thế nào?

36. Anh cần cù làm việc, dành dụm được nhiều tiền và dọn đến thành phố nơi mẹ anh sinh sống.

37. Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình.

38. Dành dụm một số lợi tức của các em và phát triển thói quen cần kiệm và tự lực.

39. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.

40. Thật vậy, một số cha mẹ chịu thiếu thốn hoặc sống khắc khổ để dành dụm cho con cái.

41. Lời mời thứ nhất rất giản dị: Tôi mời các anh chị em hãy dành dụm tiền mỗi tuần.

42. Tôi cũng biết cách quản lý tiền bạc và dành dụm được một khoản để thỉnh thoảng đi du lịch.

43. Bạn có bao giờ nghĩ đến việc dành dụm cho tương lai của con cái về mặt thiêng liêng không?

44. Chị Mai cũng muốn giúp những người thân trong gia đình và có một khoản dành dụm cho tương lai.

45. Casimir bắt đầu dành dụm tiền, hầu chạy trốn lên xa mạc ở phía bắc để tránh con thú dữ đó.

46. * Tài chính: Đóng tiền thập phân và của lễ; tránh nợ nần không cần thiết; dành dụm tiền bạc dần dần.

47. Cuối cùng lại phải dùng hết số tiền dành dụm để chạy chữa cho ta khỏi chứng bệnh Zô na!

48. Không giống như tiền bạc có thể dành dụm được, thời gian phải được sử dụng, nếu không sẽ mất.

49. Vì vậy chúng tôi hy sinh dành dụm tiền để mua vé máy bay một chiều đến Đền Thờ Mesa Arizona.

50. Trong suốt sáu tháng, tôi không tìm được việc làm, và chúng tôi dần dà tiêu hết số tiền dành dụm.

Rate this post

Viết một bình luận