‘gió heo may’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “gió heo may”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gió heo may , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gió heo may trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chiếc lá heo may.

2. Chúc may mắn lấy được vương miện ngày mai nhé các chú heo.

3. Em đã chờ anh hai năm trong cái xứ đèo heo hút gió này.

4. Tôi đã lấy những đồng xu trong con heo đất của tôi và, thật may mắn, có rất nhiều xu trong đó

5. Áo được may bằng loại vải không thấm nước, chống lại thời tiết rét lạnh và gió.

6. Heo Cừu

7. Heo xéo

8. (Tiếng cá heo). Cá heo mẹ đang trêu đùa con mình.

9. Heo con?

10. Heo con.

11. Phim con heo.

12. Bây giờ, một con cá heo, cá heo mẹ, bất kỳ con cá heo nào — sẽ chỉ có một cách để chất PCB ra khỏi cơ thể cá heo.

13. Một con heo.

14. Bánh da heo?

15. Delphinus, cá heo.

16. Đồ con heo.

17. Đồ con heo!

18. Cá heo—sonar

19. Tứ quý chỉ chặt được 1 heo, không thể chặt đôi heo.

20. Đừng khóc, con heo.

21. Em nghe không, Heo?

22. Phóng sinh cá heo!

23. Giò heo đâu rồi?

24. Thịt heo chua ngọt!

25. Hai loài cá heo có thể tìm thấy ở đồng bằng: cá heo Irrawaddy (Orcaella brevirostris) và cá heo sông Hằng (Platanista gangetica gangetica).

Rate this post

Viết một bình luận