khúc cua in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Khúc cua rất rộng.

It’s a massive turn.

OpenSubtitles2018.v3

Daksha sẽ phải ở giữa khi cả đoàn tới khúc cua

Daksha will be at mid-pack as they race for the turn.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta đi qua khúc cua và không có gì xảy ra.

We passed the bend and nothing happened.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn không thế theo tất cả các khúc cua xung quanh, cố gắng săn con linh dương.

You can’t be hauling all your crap around, trying to chase the antelope.

QED

“Bố Atticus nói ông ta đã đi vòng qua khúc cua tại trường đại học.

“””Why, Atticus said he went round the bend at the University.”

Literature

Tuy nhiên có một khúc cua phía trước

There’s a curve in the tunnel up ahead, though.

OpenSubtitles2018.v3

Hình như vài tên cướp Tusken đã cắm trại… ở khúc cua chỗ hẻm núi.

Looks like a few Tusken Raiders are camped out… on the canyon dune turn.

OpenSubtitles2018.v3

Họ đang tiến vào khúc cua thứ 3?

They’re entering turn three!

OpenSubtitles2018.v3

Sau vài khúc cua chỗ chuồng bò, cậu và cháu bắt đầu đi dọc bên lề vườn cam.

After a couple of turns around the cowsheds, we started walking along the edge of the citrus orchards.

Literature

Chỉ sau khúc cua phía trước thôi.

Just around the next turn.

OpenSubtitles2018.v3

Mike, cho đội của cậu tới ngay khúc cua số 9, ngay!

Mike sends a team of 9!

OpenSubtitles2018.v3

Thorne vừa vượt qua khúc cua số 5 khá trơn.

Warning 5 to turn slippery.

OpenSubtitles2018.v3

Hay những viên kim cương. Mỗi khúc cua đều có 1 bài thơ

Man, every corner’s got a chingadera tuner racing for pinks.

OpenSubtitles2018.v3

Họ đang xuất phát, tiến tới khúc cua đầu tiên.

They leave the starting grid, going into turn one.

OpenSubtitles2018.v3

Đường đua rất hẹp, nên chỉ vượt khi đến khúc cua.

The roads are narrow, so pass only on the turns.

OpenSubtitles2018.v3

Ôi, khúc cua!

Oh, the curve!

OpenSubtitles2018.v3

Còn nhớ cái đập mình đi qua ở gần khúc cua không?

Remember that dam we passed up around the bend?

OpenSubtitles2018.v3

“Bố Atticus nói ông ta đã đi vòng qua khúc cua tại trường đại học.

“Why, Atticus said he went round the bend at the University.

Literature

Một quảng cáo điển hình hiện ra một chiếc xe hơi phóng 100 dặm 1 giờ quanh những khúc cua trên núi .

The typical one shows a new car racing 100 miles an hour around mountain bends .

EVBNews

Cứ như có gì đó tồi tệ quanh khúc cua và mọi người dường như biết hết, ngoại trừ anh.

It’s like, there’s something bad around the bend, and everyone seems to know what it is except me.

OpenSubtitles2018.v3

Trong vụ này, xe đang đi ở tốc độ cao qua một khúc cua và đâm qua tường vào một gốc cây.

In this case the vehicle was being driven at high speed through a roundabout and crashed through a wall and into a tree.

WikiMatrix

Họ nhấn mạnh điều kiện hiện có, chẳng hạn như một khúc cua, trường học, đường cụt, hoặc đèn tín hiệu giao thông.

They highlight existing conditions, such as a curve, school, dead end street, or traffic signal.

WikiMatrix

Đây là một con đường hai làn mà vẫn có nhiều chuyển đổi, với một con đường phổ biến được gọi là “Khúc cua Chết”.

This was a two-lane road that still had many switchbacks, with one popularly known as “Dead Man’s Curve“.

WikiMatrix

Harrison sống 6 năm đầu tiên của cuộc đời ở địa chỉ 12 Arnold Groove, Wavertree, Liverpool trong một căn nhà 2 tầng khuất sau một khúc cua hẹp.

Harrison lived the first four years of his life at 12 Arnold Grove, a terraced house on a cul-de-sac.

WikiMatrix

Trong khúc cua ngắn như vậy, các bạn đã tránh khỏi việc bị rách nội tạng dẫn đến thực tế là bạn chỉ kém có 10 phút trong kỉ lục nam thế giới.

In that very short learning curve, you’ve gone from broken organs up to the fact that you’re only 10 minutes off the male world record.

Rate this post

Viết một bình luận