Từ vựng tên ĐƯỜNG | PHỐ tại Việt Nam bằng tiếng Trung ⇒by tiếng Trung Chinese

1
Bà Triệu
赵婆
Zhào pó

2
Bùi Thị Xuân
裴氏春
Péi shì chūn

3
Cao Thắng
高胜
Gāo shèng

4
Chu Mạnh Trinh
周猛侦
Zhōu měng zhēn

5
Chu Văn An
周文安
Zhōu wén ān

6
Đại La
大罗
Dà luó

7
Đặng Tiến Công
邓进东
Dèng jìn dōng

8
Đào Duy Từ
陶维祠
Táo wéi cí

9
Đinh Công Tráng
丁公壮
Dīng gōng zhuàng

10
Đinh Lễ
丁礼
Dīng lǐ

11
Đinh Tiên Hoàng
丁先皇
Dīng xiān huáng

12
Giang Văn Minh
江文明
Jiāng wén míng

13
Hồ Xuân Hương
胡春香
hú chūn xiāng

14
Hoàng Hoa Thám
黄花探
Huáng huā tàn

15
Hoàng Văn Thụ
黄文授
Huáng wén shòu

16
Hùng Vương
雄王
Xióng wáng

17
Lạc Long Quân
貉龙君
Luò lóng jūn

18
Lãn Ông
懒翁
Lǎn wēng

19
Lê Đại Hành
黎玳荇
lí dài xíng

20
Lê Duẩn
 黎筍
Lí sǔn

21
Lê Hồng Phong
黎红锋
lí hóng fēng

22
Lê Lai
黎来
lí lái

23
Lê Ngọc Hân
黎玉忻
lí yù xīn

24
Lê Quý Đôn
黎贵敦
Lí guì dūn

25
Lê Thạch
黎石
lí shí

26
Lê Thánh Tông
黎圣宗
 Lí shèng zōng

27
Lê Trực
黎值
Lí zhí

28
Lương Ngọc Quyến
梁玉眷
Liáng yù juàn

29
Lương Thế Vinh
梁世荣
Liáng shì róng

30
Lý Công Uẩn
李公蕴
Lǐ gōng yùn

31
Lý ĐạoThành
李道成
lǐ dào chéng

32
Lý Nam Đế
李南帝
Lǐ nán dì

33
Lý Quốc Sư
李国师
lǐ guó shī

34
Lý Thái Tổ
李太祖
lǐ tài zǔ

35
Lý Thường Kiệt
李常杰
Lǐ cháng jié

36
Lý Văn Phức
李文复
lǐ wén fù

37
Mạc Đĩnh Chi
莫锭芝
Mò dìng zhī

38
Mai Hắc Đế
梅黑帝
Méi hēi dì

39
Mai Xuân Thưởng
梅春赏
Méi chūn shǎng

40
Minh Khai
明开
Míng kāi

41
Ngô Quyền
吴权
Wú quán

42
Ngô Sĩ Liên
吴士莲
wú shì lián

43
Ngô Thì Nhậm
吴时任
Wú shí rèn

44
Ngô Văn Sử
吴文楚
wú wén chǔ

45
Nguyễn Biểu
阮表
Ruǎn biǎo

46
Nguyễn Bỉnh Khiêm
阮秉谦
Ruǎn bǐng qiān

47
Nguyễn Cao
阮高
Ruǎn gāo

48
Nguyễn Công Trứ
阮公著
Ruǎn gōng zhù

49
Nguyễn Đình Chiểu
阮庭沼
Ruǎn tíng zhāo

50
Nguyễn Du
阮愉
Ruǎn yú

51
Nguyễn Huy Tự
阮辉嗣
Ruǎn huī sī

52
Nguyễn Khắc Cần
阮克勤
Ruǎn kè qín

53
Nguyễn Khắc Hiếu
阮可孝
Ruǎn kè xiào

54
Nguyễn Khuyến
阮劝
Ruǎn quàn

55
Nguyễn Lương Bằng
阮良朋
Ruǎn liáng péng

56
Nguyễn Quang Bích
阮光碧
Ruǎn guāng bì

57
Nguyễn Quyền
阮权
Ruǎn quán

58
Nguyễn Thái Học
阮太学
Ruǎn tài xué

59
Nguyễn Thị Minh Khai
阮氏明开
Ruǎn shì míng kāi

60
Nguyễn Thiện Thuật
阮善述
Ruǎn shàn shù

61
Nguyễn Tri Phương
阮知芳
Ruǎn zhī fāng

62
Nguyễn Trung Ngạn
阮忠岸
Ruǎn zhōng àn

63
Nguyễn Văn Cừ
阮文渠
Ruan wén qù

64
Nguyễn Văn Siêu
阮文超
Ruǎn wén chāo

65
Ông Ích Khiêm
翁益谦
wēng yì qiān

66
Phạm Hồng Thái
范红太
Fàn hóng tài

67
Phạm Ngũ Lão
范伍老
Fàn wú lǎo

68
Phan Bội Châu
潘配珠
Pān pèi zhū

69
Phan Chu Trinh
潘珠侦
Pān zhū zhēn

70
Phan Đình Phùng
潘庭冯
Pān tíng fēng

71
Phan Huy Chú
潘辉注
Pān huī zhù

72
Phùng Hưng
冯兴
Féng xīng

73
Quang Trung
光忠
Guāng zhōng

74
Tô Hiến Thành
苏宪成
sū xiàn chēng

75
Tôn Đức Thắng
孙德圣
Sūn dé shèng

76
Tôn Thất Đàm
宗室昙
Zóng shì tán

77
Tôn Thất Thiệp
宗室涉
Zóng shì shè

78
Tôn Thất Tùng
宗室松
Zóng shì sōng

79
Trần Bình Trọng
陈平仲
Chén píng zhòng

80
Trần Hưng Đạo
陈兴道
Chén xīng dào

81
Trần Khánh Dư
陈庆予
Chén qìng yú

82
Trần Nguyên Hãn
陈元罕
Chén yuán hǎn

83
Trần Nhân Tông
陈仁宗
Chén rén zōng

84
Trần Phú
陈富
Chén fù

85
Trần Quang Khải
陈光凯
Chēn guāng kǎi

86
Trần Quốc Toản
陈国篡
Chén guó cuàn

87
Trần Tế Xương
陈祭唱
Chén jì chāng

88
Trần Thánh Tông
陈圣宗
Chén shèng zōng

89
Triệu Việt vương
赵越王
Zhào yuè wáng

90
Trương Định
张定
Zhāng dìng

91
Trương Hán Siêu
张汉超
Zhāng hàn chāo

92
Trường Trinh
长征
Cháng zhēng

93
Tuệ Tĩnh
慧静
huì jìng

94
Yết Kiêu
咽骁
Yān xxiǎo

95
Tràng Tiền
幢钱
Zhàng qián

96
Nguyễn Xí
阮企
Ruǎn qǐ

97
Tô Vĩnh Diện
苏永面
Sū yǒng miàn

98
Vương Thừa Vũ
王丞武
Wán gchéng wǔ

Rate this post

Viết một bình luận