Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử rất có lợi cho việc mở rộng kiến thức chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao. Điện tử tiếng Trung là 电子 /Diànzǐ/, trong quá trình làm việc ở nhà máy điện tử, người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ mới chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu những từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp chuyên ngành điện trong bài viết này để giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc.
Xem thêm: Học tiếng Trung online giao tiếp, luyện thi HSK từ cơ bản đến nâng cao.
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử
2. Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành linh kiện điện tử
Áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện, linh kiện chính là phụ kiện, phụ tùng, những bộ phận nhỏ lắp ráp trong các thiết bị máy móc sản phẩm điện tử. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu các từ vựng về linh kiện và thiết bị điện tử nhé.
XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
转向销
zhuǎnxiàng xiāo
Ắc xi lanh lái
飞轮齿圈
fēilún chǐ quān
Bánh răng, bánh đà
倒档行星轮总成
dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng
Bánh răng hộp số
连杆轴瓦
lián gǎn zhóuwǎ
Bạc biên
关节轴承
guānjié zhóuchéng
Bạc chao
齿轮圈
chǐlún quān
Bánh răng lai
轴齿轮
zhóu chǐlún
Bánh răng lái bơm
圆锥滚子轴
yuánzhuī gǔn zi zhó
Bi
组合阀 / 装配件
zǔhé fá /
zhuāng pèijiàn
Bộ chia hơi
齿轮泵
chǐlún bèng
Bơm công tắc
工作泵
gōngzuò bèng
Bơm nâng hạ
水泵组件
shuǐbèng zǔjiàn
Bơm nước
喷油泵 (手泵),输油泵
pēn yóubèng (shǒu bèng),
shū yóubèng
Bơm tay bơm cao áp
转向器
zhuǎnxiàng qì
Thiết bị lái
张紧轮部件
zhāng jǐn lún bùjiàn
Puly tăng giảm dây curo
发动机的张紧轮部件
fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn
Puly tăng giảm dây curo động cơ
隔套含滚针
gé tào hán gǔn zhēn
Chân bi hành tinh
圆柱销
yuánzhù xiāo
Chốt định vị
起动机
qǐdòng jī
Củ đề
推拉软轴
tuīlā ruǎn zhóu
Dây điều khiển nâng hạ
制动盘
zhì dòng pán
Đĩa phanh
行星轮架
xíngxīng lún jià
Giá đỡ
密封圈
mìfēng quān
Gioăng phớt hộp số, vòng đệm
加力器修理包
jiā lì qì xiūlǐ bāo
Gioăng phớt tổng phanh
全车垫
quán chē diàn
Gioăng tổng thành
直接当从动片
zhíjiē dāng cóng dòng piàn
Lá côn đồng nhỏ
倒挡一挡从动片
dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn
Lá côn thép to
轮辋总成
lúnwǎng zǒng chéng
Lá răng
空滤器
kōng lǜqì
Lọc gió
机油滤清器
jīyóu lǜ qīng qì
Lọc nhớt
精滤器
jīng lǜqì
Lọc tinh
右侧齿体
yòu cè chǐ tǐ
Lợi bên gầu
中齿体
zhōng chǐ tǐ
Lợi gầu
平刀片
píng dāopiàn
Lưỡi san gạt
空气滤清
kōngqì lǜ qīng
Lọc gió
摩擦衬块总成
mócā chèn kuài zǒng chéng
Má phanh
止动盘
zhǐ dòng pán
Phanh trục
转向缸油封
zhuǎnxiàng gāng yóufēng
Phớt lái
转斗缸油封
zhuǎn dòu gāng yóufēng
Phớt lật
动臂缸油封
dòng bì gāng yóufēng
Phớt nâng hạ
齿套
chǐ tào
Răng gầu
摩擦片隔离架
mócā piàn gélí jià
Rọ côn hộp số
行星齿轮轴
xíngxīng chǐlún zhóu
Trục bánh răng hành tinh
倒挡行星轴
dào dǎng xíngxīng zhóu
Trục hành tinh
转向油泵连接法兰
zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán
Trục lai bơm lái
工作泵连接轴
gōngzuò bèng liánjiē zhóu
Trục lai bơm nâng hạ
增压器
zēng yā qì
Turbo
摩擦片隔离架
mócā piàn gélí jià
Vách ngăn số
分配阀
fēnpèi fá
Van ngăn kéo
变速操纵阀
biànsù cāozòng fá
Van thao tác
差速器总成
chà sù qì zǒng chéng
Vi sai hộp số
交流电
jiāoliúdiàn
Điện xoay chiều
直流电
zhíliúdiàn
Dòng điện một chiều
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Tên gọi các vật dụng đồ dùng điện tử bằng tiếng Trung
Công nghiệp điện tử ngày càng đa dạng các loại sản phẩm thu hút người dùng. Hãy bỏ túi ngay cho mình tài liệu từ vựng tiếng Trung tên các đồ dùng điện tử bên dưới.
2.1 Từ vựng tiếng Trung vật dụng điện tử gia dụng hằng ngày
Bạn đã biết nói tất cả các đồ dùng điện tử trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng mà bạn cần nên biết.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
电热炉
diàn rèlú
Bếp điện
电磁炉
diàn cílú
Bếp điện từ
充电器
chōngdiànqì
Cục sạc
电子手表
diànzishŏubiăo
Đồng hồ điện tử đeo tay
电钻
diànzuàn
Khoan điện
电子显微镜
diànzǐ xiǎnwēijìng
Kính hiển vi điện tử
零件
língjiàn
Linh kiện
扬声器
yángshēngqì
Loa
线路图
xiànlùtú
Mạch điện tử
录音机
lùyīnjī
Máy ghi âm
吸尘器
xīchénqì
Máy hút bụi
电池
diànchí
Pin
太阳能电池
tàiyángnéng diànchí
Pin mặt trời
电扇
diànshàn
Quạt điện
电唱收音机
diànchàn shōuyīnjī
Radio
耳机
ěrjī
Tai nghe
电热水器
diàn rèshuǐqì
Thiết bị đun nóng nước bằng điện
电脑游戏
diànnǎo yóuxì
Trò chơi điện tử
电流表
diànliúbiăo
Ampe kế
放大器
fàngdàqì
Ampli
电动牙刷
diàndòngyáshuā
Bàn chải (đánh) răng điện
手持式电动冲铆机
shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī
Bàn ren điện cầm tay
电热板
diànrè bǎn
Bếp hâm bằng điện
电视摄像机
diànshì shèxiàngjī
Camera tivi
电动咖啡磨
diàndòng kāfēi mó
Cối xay cà phê (chạy bằng) điện
电锯
diànjù
Cưa máy
插头
chātóu
Phích cắm
插座
chāzuò
Ổ cắm
开关
kāiguān
Công tắc
电线
diànxiàn
Dây điện
电视
diànshì
Tivi
冰箱
bīngxiāng
Tủ lạnh
电脑
diànnǎo
Máy vi tính
电话
diànhuà
Điện thoại
收音机
shōuyīnjī
Đài
电笔
diànbǐ
Bút điện
电工钳
diàngōng qián
Kìm điện
熔断器
róngduàn qì
Cầu chì
断路器
duànlù qì
Cầu dao
涡轮泵
wōlún bèng
Máy bơm tua bin
发电机
fādiàn jī
Máy phát điện
XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
2.2 Từ vựng tiếng Trung về một số loại đèn điện tử thông dụng
Đèn điện tử là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó hỗ trợ rất nhiều thứ, như cung cấp ánh sáng cho chúng ta một cách dễ dàng thuận tiện nhất. Hãy học từ vựng tiếng Trung các loại đèn để phân biệt từng loại nhé.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
吸顶灯
xī dǐngdēng
Đèn trần
LED 灯
LED dēng
Đèn LED
台灯
táidēng
Đèn bàn
吊灯
diàodēng
Đèn chùm
金卤灯
jīn lǔ dēng
Đèn halogen
卤素灯
lǔsù dēng
Đèn halogen
灯泡
dēngpào
Bóng đèn
电筒 / 手电筒
diàntǒng /
shǒudiàntǒng
Đèn Pin
白炽灯
báichì dēng
Đèn sợi đốt
荧光灯 / 灯管
yíngguāngdēng /
dēng guǎn
Bóng đèn huỳnh quang
2.3 Từ vựng tiếng Trung về máy điều hòa trong nhà
Để có một chiếc máy điều hòa gắn trong nhà, trong văn phòng cần phải có rất nhiều thiết bị kèm theo, bạn đã biết cách gọi hết các vật dụng đi kèm chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung trau dồi thêm vốn từ vựng nhé!
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
空调
kòngtiáo
Máy điều hòa nhiệt độ
运转方式选择按钮
yùn zhuǎn fāng shì xuǎnzé àn niǔ
Nút ấn chọn phương thức chuyển động
温和除湿运转
wēn hé chúshī yùn zhuǎn
Chuyển động ấm và trừ ẩm
室温设定按钮
shì wēn shè dìng àn niǔNút
Ấn định nhiệt độ trong phòng
气流方向手动控制按钮
qìliú fāng xiàng shǒu dòng kòng zhì àn niǔ
Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí
睡眠方式自动运转按钮
shuì mián fāng shì zì dòng yùn zhuǎn àn niǔ
Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ
室内机
shì nèi jī
Máy đặt trong phòng
空气吸入口
kōng qì xīrù kǒu
Lỗ hút không khí
开板器
kāi bǎn qì
Cái mở tấm lái
水平气流方向导板
shuǐ píng qìliú fāng xiàng dǎo bǎn
Tấm lái luồng khí nằm
垂直气流方向导板
chuí zhí qìliú fāng xiàng dǎo bǎn
Tấm lái luồng khí thẳng đứng
空气吹出口
kōng qì chuī chū kǒu
Lỗ phun không khí
信号接收器
xìn hào jiē shōu qì
Bộ phận nhận tín hiệu
运转指示灯
yùn zhuǎn zhǐ shì dēng
Đèn hiệu chuyển động
冷气试运转按钮
lěng qì shì yùn zhuǎn àn niǔ
Nút chuyển động thử khí lạnh
强制运转按钮
qiáng zhì yùn zhuǎn àn niǔ
Nút chuyển động bắt buộc
滤尘网
lǜ chén wǎng
Màng lọc bụi
室外机
shì wài jī
Máy đặt ngoài nhà
排水管
pái shuǐguǎn
Ống xả nước
管路
guǎn lù
Đường ống
接地端子
jiēdì duānzǐ
Đoạn tiếp đất
设定室温
shè dìng shì wēn
Cài đặt nhiệt độ trong phòng
超低速
chāo dī sù
Tốc độ siêu thấp
依希望设定风扇速度
yī xī wàng shè dìng fēng shàn sù dù
Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu
热起运动转
rè qǐ yùn dòng zhuǎn
Chuyển động khởi động nhiệt
除霜运转
chú shuāng yùn zhuǎn
Chuyển động khử tuyết
定时器设备
dìng shí qì shè bèi
Thiết bị định giờ
取消设备
qǔxiāo shè bèi
Thiết bị loại bỏ
开机定时器指标灯闪烁
kāi jī dìng shí qì zhǐ biāo dēng shǎn shuò
Đèn hiệu hẹn giờ mở máy
电池耗完
diàn chí hào wán
Hết pin
更换清洁滤网
gēng huàn qīng jié lǜ wǎng
Thay màng lọc
2.4 Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机 –
/ Diàn shì /
Trong tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung ngay bên dưới.
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
黑白电视机
hēibái diàn shì jī
Tivi đen trắng
彩色电视机
cǎi sè diàn shì jī
Tivi màu
有线电视
yǒu xiàn diàn shì
Truyền hình hữu tuyến
闭路电视
bì lù diàn shì
Truyền hình khép kín
电视接收器
diàn shì jiē shōu qì
Bộ phận thu
显像管
xiǎn xiàngguǎn
Bóng hình
外壳
wài ké
Vỏ tivi
波段选择键
bō duàn xuǎn zé jiàn
Phím chuyển kênh
电源开关
diàn yuán kāiguān
Công tắc đóng mở (Ti vi)
音量调节键
yīn liàng tiáo jié jiàn
Nút điều chỉnh âm thanh
耳机插孔
ěr jī chā kǒng
Lỗ cắm tai nghe
音量控制旋钮
yīn liàng kòng zhì xuán niǔ
Nút điều chỉnh âm lượng
色彩控制旋钮
sè cǎi kòng zhì xuán niǔ
Nút điều chỉnh màu
高音控制
gāo yīn kòng zhì
Điều chỉnh âm thanh cao
低音控制
dī yīn kòng zhì
Điều chỉnh độ trầm
消声钮
xiāo shēng niǔ
Nút giảm thanh
量度控制旋钮
liàng dù kòng zhì xuán niǔ
Nút điều chỉnh độ sáng tối
对比度控制旋钮
duìbǐdù kòng zhì xuán niǔ
Nút điều chỉnh kích thước hình
预制控制旋钮
yù zhì kòng zhì xuán niǔ
Nút điều chỉnh dự phòng
指示灯
zhǐ shì dēng
Đèn tín hiệu
天线接头
tiān xiàn jiētóu
Đầu cắm ăng ten
音响选择开关
yīn xiǎng xuǎnzé kāiguān
Công tắc chọn chất lượng âm thanh
甚高频
shèngāo pín
Tần số cao
超高频
chāogāo pín
Tần số siêu cao
调节
tiáo jié
Điều tiết
连接天线插孔
liánjiē tiān xiàn chā kǒng
Lỗ cắm ăngten giàn
室内天线
shì nèi tiān xiàn
Ăngten trong nhà (Ăngten cần)
故障对策
gù zhàng duìcè
Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật
噪音
zào yīn
Tạp âm
画面跳动
huà miàn tiào dòng
Màn hình rung
叠影
dié yǐng
Hình chập chờn
干扰
gān rǎo
Nhiễu
电源电线
diàn yuán diàn xiàn
Dây điện nguồn
避雷器
bì léi qì
Dây chống sét (Cột thu lôi)
屏幕
píng mù
Màn hình
Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với bảng danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề điện tử ở trên có thể cải thiện vốn từ vựng cho bạn, đặc biệt cho người đang làm việc tại các nhà máy điện tử Trung Quốc để phục vụ cả hai mục đích học tập và làm việc! Cảm ơn bạn đã tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Liên hệ trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay, để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản đến nâng cao!
5/5 – (14 votes)
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.