‘bán thời gian’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bán thời gian”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bán thời gian , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bán thời gian trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Lao động tiền lương bán thời gian có thể kết hợp với việc làm bán thời gian.

2. TÔI LÀM VIỆC BÁN THỜI GIAN

3. Tìm một công việc bán thời gian.

4. Ông thuê Goseiger làm việc bán thời gian.

5. Còn bà ấy làm việc bán thời gian.

6. Nó đi làm phục vụ bán thời gian.

7. Có thể con sẽ đi làm bán thời gian.

8. Tôi đã có 1 trợ lí bán thời gian.

9. Thế nên, tôi cần một công việc bán thời gian.

10. Thật ra tôi có một công việc bán thời gian.

11. Hiện làm việc bán thời gian cho nhà hàng Pizzeria.

12. Tôi dạy học bán thời gian để nuôi gia đình

13. Bà ấy đang làm bán thời gian ở tổng đài taxi.

14. Ông ấy làm bán thời gian ở một cửa hàng dầu.

15. Tôi làm việc bán thời gian ở Đại sứ quán Pakistan.

16. 2 Không có chuyện làm tín đồ đấng Christ bán thời gian.

17. Nếu cháu thích làm bán thời gian, sau khi ra trường ấy?

18. Anh làm việc bán thời gian và là tiên phong đều đều.

19. Tôi đang làm công đức bán thời gian tại một bệnh viện.

20. Chúng tôi làm việc bán thời gian để chu cấp cho mình.

21. Anh ấy làm việc bán thời gian ở Đại sứ quán Pakistan.

22. Để có việc làm bán thời gian, chúng tôi đi bán mỹ phẩm.

23. Chị Paqui có ba con và cần phải làm việc bán thời gian.

24. Tom tìm thấy một công việc bán thời gian gần nhà anh ấy.

25. Mercedes đã làm việc bán thời gian để phụ thêm cho gia đình.

26. Cha mẹ của cậu, như Penn, là những anh hùng bán thời gian.

27. Nhưng tôi cho anh làm việc bán thời gian vì anh muốn thế.

28. Công việc bán thời gian của tôi là đi phá hủy các ngôi nhà.

29. 16 Khi tìm việc làm, một số người chọn một việc bán thời gian.

30. Sau khi tốt nghiệp trung học, Aida bắt đầu làm việc bán thời gian.

31. Hiện nay làm việc bán-thời gian ở Ames khoảng 5 tháng mỗi năm.

32. Để làm được điều này, nhiều người đã chọn những công việc bán thời gian.

33. Nó làm việc bán thời gian là gia sư dạy kèm cho kỳ thi SAT.

34. Tuy nhiên, không dễ để tìm một công việc bán thời gian mà chị cần.

35. Để sinh sống, phần đông người tiên phong làm việc bán thời gian ở ngoài đời.

36. Vậy sao lại tính trở thành cô vợ bán thời gian và bà mẹ kế hả?

37. Đây là nghệ thuật căn bản để xử trí với việc bán thời gian của bạn.

38. Boone Wiseman: người bạn thân của Penn, và là một người tham mưu bán thời gian.

39. Nếu tớ tìm thêm công việc bán thời gian, tớ sẽ lo được các chi phí.

40. Anh cứ tự sướng như thế cả ngày hay đây chỉ là nghề bán thời gian?

41. Cuối cùng, chúng tôi làm việc bán thời gian và tham gia công tác tình nguyện.

42. Họ phải tìm việc làm bán thời gian nếu không có sự giúp đỡ của cha mẹ.

43. Năm 14 tuổi, bà theo học tại North Division High School và làm việc bán thời gian.

44. Họ đã khám phá ra một cách rất khác để xử trí với việc bán thời gian.

45. Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.

46. Ông đã làm việc bán thời gian sau giờ học để trả học phí lái máy bay.

47. Ralph làm công việc bán thời gian trong thị trấn và tiếp tục làm tiên phong đều đều.

48. Hãy kiếm việc làm bán thời gian để giúp trả học phí của các em nếu có thể.

49. Giai đoạn sau của mùa hè, anh ký hợp đồng với Peterhead với hợp đồng bán thời gian.

50. Anh là sinh viên bán thời gian học xuất sắc, tiếp tục làm việc trong khi ghi danh.

Rate this post

Viết một bình luận