Cách xưng hô “chồng” trong tiếng Trung – Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Trong Tiếng Việt có rất nhiều cách để nói về chồng như ông xã, đức lang quân, ông nhà tôi; vậy các em để biết trong tiếng Trung khi chỉ chồng đã có những cách nào chưa? Tham khảo bài cô viết dưới đây nhé!

  1. 亲夫 /Qīnfū/ : Thời cổ đại sử dụng

  2. 相公/xiànggōng/ : Tướng công , thời ngày xưa hay dùng

  3. 郎君 /lángjūn/ : Lang quân , thời ngày  xưa dùng

  4. 外子 /wàizǐ/ : Thời ngày xưa dùng

  5. 我家那口子  /wǒjiā nà kǒuzi/: dùng trong khẩu ngữ có thể chỉ vợ hoặc chồng hoặc người yêu

  6. 丈夫 /zhàngfu /

  7. 老公  /lǎogōng/

  8. 先生 /xiānshēng/

  9. 他爹:/Tā diē/  bố nó

Rate this post

Viết một bình luận