dành dụm trong tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ dành dụm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm dành dụm tiếng Nhật
dành dụm

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dành dụm

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

dành dụm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dành dụm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dành dụm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v
– おしむ – 「惜しむ」
– かきあつめる – 「かき集める」
– のこす – 「残す」

Ví dụ cách sử dụng từ “dành dụm” trong tiếng Nhật

  • – Dành dụm tiền để mua phần mềm bổ sung.:追加のソフトフェアにお金を出すのを惜しむ
  • – Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.:節約できることでは金を使わず、必要なものには金を惜しむな。
  • – chịu khó làm việc để dành dụm tiền:苦労してかき集める
  • – dành dụm tiềm bạc:金を残す

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dành dụm trong tiếng Nhật

* v
– おしむ – 「惜しむ」
– かきあつめる – 「かき集める」
– のこす – 「残す」Ví dụ cách sử dụng từ “dành dụm” trong tiếng Nhật- Dành dụm tiền để mua phần mềm bổ sung.:追加のソフトフェアにお金を出すのを惜しむ, – Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.:節約できることでは金を使わず、必要なものには金を惜しむな。, – chịu khó làm việc để dành dụm tiền:苦労してかき集める, – dành dụm tiềm bạc:金を残す,

Đây là cách dùng dành dụm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dành dụm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới dành dụm

Rate this post

Viết một bình luận