học sinh trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân.

My students said that I should really seriously consider getting some protection.

QED

Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.

Green means the student’s already proficient.

ted2019

Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh

Just like your father, giddy as a schoolboy.

OpenSubtitles2018.v3

Học sinh năm thứ nhất nen biết là khu rừng trên mặt đất cạnh trường là rừng cấm.

“First years should note that the forest on the grounds is forbidden to all pupils.

Literature

Bộ phim kể về một nhóm học sinh vùng ngoại ô trường Detroit trong khoảng nhữ năm 1980.

The series revolved around a group of suburban Detroit high school students circa 1980.

WikiMatrix

Học sinh: Cháu không biết.

Child: I don’t know.

ted2019

Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”.

In Beslan, we have seen children taken hostage and brutally massacred.”

jw2019

Tôi cá em là học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay.

I could assume you were the student that was suspended.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi.

I turned to greet two of my former seminary students.

LDS

LƯU Ý PHỤ HUYNH LÀ HỌC SINH NĂM THỨ NHẤT KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CÓ CÁN CHỔI RIÊNG.

PARENTS ARE REMINDED THAT FIRSTYEARS ARE NOT ALLOWED THEIR OWN BROOMSTICKS

Literature

Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học.

Last I heard we had 93 percent accepted to college.

QED

Học sinh đang chạy khắp nơi ở cái trường chết tiệt này.

The students are running all over the fucking school.

OpenSubtitles2018.v3

Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!”

And the student answered, “You can vote on it!”

LDS

Xanh lá cây chỉ để đó làm những học sinh khác trông tốt hơn

Green is just there to make the other students look better.

QED

Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi.

This is one of the students independent art projects.

OpenSubtitles2018.v3

Đợi đã! Em, đi viết số điện thoại của tất cả học sinh mỹ thuật.

You, go jot down tel number of all art students

QED

Anh em Đối với lâm câm, không yêu thương, tôi học sinh.

FRlAR For doting, not for loving, pupil mine.

QED

Mời một học sinh đọc to Ê The 12:6.

Invite a student to read Ether 12:6 aloud.

LDS

Giữa năm 1952 và năm 1956, bà là học sinh của Trường Queen’s ở Ede, bang Osun.

Between 1952 and 1956, she was a student of the Queen’s School in Ede in the Osun State.

WikiMatrix

3 giờ 15 rồi và tôi không phải học sinh nữa.

It’s 3:15 and I’m not a student anymore.

OpenSubtitles2018.v3

Nó đã đào tạo được 209 học sinh tốt nghiệp bao gồm cả phái viên Yi Jun sau này.

It produced 209 graduates including the later envoy Yi Tjoune.

WikiMatrix

Năm 1976, cô được bầu làm chủ tịch Liên minh Du học sinh Palestine tại Pháp.

In 1976 she was elected president of the Union of Palestinian students in France.

WikiMatrix

Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu.

I recall seeing the pastor beat students so badly that they were covered in blood.

jw2019

Đáng sợ, nhưng hiệu quả với học sinh.

Scary, yet effective with the students.

OpenSubtitles2018.v3

Làm sao mà học sinh trung học như cháu có thể kết hôn được!

How can a high schooler get married!

Rate this post

Viết một bình luận