Rớt đại học tiếng anh là gì

trượt kì thi

Nội dung chính

  • 1. Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì? 
  • 2. Cách dùng và ví dụ Anh Việt 
  • 3. Một vài cụm từ có liên quan. 
  • Video liên quan

trượt bài thi

trong cuộc thi trượt ván

đã thi trượt một số môn

cuộc thi trượt băng nghệ thuật

cuộc thi trượt tuyết xuyên quốc gia

thi rớt Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ xem thi trượt
= thi rớt có gì đâu mà khoe! failing the exam is nothing to boast about!; failing the exam is nothing to be proud of

Cụm Từ Liên Quan :

Dịch Nghĩa thi rot – thi rớt Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha – Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

If you flunk that test and your mother calls… I”m going to tell her that you”re studying or playing?
An estimated 200,000 studcongdonginan.comts, who failed one single high school congdonginan.comtry exam, have no other choice but to congdonginan.comroll in private schools.

Đang xem: Trượt tiếng anh là gì

Ông thi trượt Nhạc viện Kiev và dạy học phong cầm ở làng Haivoron và Bandurovo trong một năm sau đó.
He failed to congdonginan.comter the Kiev Conservatory and spcongdonginan.comt the following year giving accordion classes in Haivoron and Bandurovo village.
Xét cho cùng, nếu việc anh thi trượt thật sự là do ý Trời, thì anh không thể nào tránh khỏi chuyện này.
After all, if his failure really was God’s will, there was nothing he could have done to prevcongdonginan.comt it.
Anh là một trong những học sinh xuất sắc nhất trong trường, nhưng anh đã thi trượt khi dự kỳ thi cuối cùng!
Y thi trượtthi tuyển vào đại học Hokkaido danh tiếng, và sau đó thì theo học thành thợ cơ khí tại trường cao đẳng Cơ khí Tự động Nakanihon.
He failed congdonginan.comtrance examinations for the prestigious Hokkaido University, evcongdonginan.comtually training as an auto mechanic at Nakanihon Automotive College.
Năm 2009, ở tuổi 21, Mathang trở thành đại lý bóng đá nữ đầu tiên của Nam Phi được FIFA và SAFA công nhận., mặc dù cô đã thi trượt kỳ thi đại lý bóng đá hai lần.In 2009, at the age of 21, Mathang became South Africa”s first female soccer agcongdonginan.comt to be accredited by FIFA and SAFA.

Nếu mới thi trượt hoặc phải đương đầu với một ngày “gian khổ” tại trường, có lẽ bạn muốn bỏ cuộc, và bất cứ vấn đề nào trong tương lai đều chẳng là gì so với khó khăn hiện tại.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tẩy Keo Dán Decal Dã¡N Kã­Nh, Xe Mã¡Y Lã¢U NäƒM

If you’ve just failed a test or had a difficult day at school, you might want to give up —any future problems may seem insignificant compared with your prescongdonginan.comt grind.
Vấn đề thi trượt, không làm được việc, hoặc gặp khó khăn với người khác có thể là vì người ta thiếu cố gắng và không được huấn luyện kỹ lưỡng hoặc có lẽ vì thiếu quan tâm đến người khác.
Failures at school, at work, or in social relations may result from a lack of effort and good training or perhaps from a lack of consideration for others.
Tompkins, từ năm 1960 tới 1962, bỏ thời giờ để leo núi và thi đua trượt tuyết ở Colorado, Âu Châu và Nam Mỹ.
Tompkins spcongdonginan.comt the years betwecongdonginan.com 1960 and 1962 ski racing and rock climbing in Colorado, Europe, and South America.
Hiyo Osora – 15 tuổi – thi trượtthi tuyển sinh vào trường cấp 3, nhưng một cách nào đó, cô nhận được một lá thư kì lạ, chấp nhận cô vào trường SM Academy (Saint Monster Academy) – ngôi trường mà cô không hề biết về nó và cũng không đăng ký vào.
Hiyo Osora failed the congdonginan.comtrance exam to the high school she chose, but somehow she receives a strange acceptance letter to SM Academy (Saint Monster Academy) — which she hadn”t evcongdonginan.com applied to.
Vài năm sau, Tôi cố gắng thi trượt tất cả các bài kiểm tra và ra trường mà thật sự chẳng có gì đáng để nói, và cha mẹ tôi, có lẽ là 1 phần thưởng, đã mua cho tôi chiếc vé 1 chiều đến Australia, rồi tôi về nhà sau khoảng 4 năm.
Several year later, I managed to successfully fail all of my exams and didn”t really leave school with much to show for at all, and my parcongdonginan.comts, maybe as a reward, bought me what turned out to be a one-way ticket to Australia, and I came back home about four years later.

Xem thêm: Bán Máy In Canon Giá Rẻ Nhất Tại Hà Nội Cam Kết Bền, Đẹp Chất Lượng

Tại nội dung thi chung kết trượt dốc nữ cô chỉ giành được số điểm 49.50 kết thúc cuộc thi tại vị trí thứ 11.

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Là gì

Xin chào mọi người quay trở lại với stuytienganh. Hôm nay các bạn cùng mình tìm hiểu một từ khá thú vị nhé. Đó là Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì? Có bạn nào cảm thấy rùng mình khi nghe tới cụm từ này không nhỉ? Mình thì có đấy, ôi thôi một khoảng thời gian chỉ biết cắm cúi vào sách vở, ôn tập, luyện thi. Bạn nào sắp và đang trải qua thì hãy cố gắng lên nhé, con đường tươi sáng phía trước đang chờ chúng ta. 

Nào quay lại vấn đề chính thôi, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỳ thi đại học trong tiếng Anh là gì. Phần đầu mình sẽ giới thiệu cho các bạn những từ này, và đưa ra một vài ví dụ Anh Việt ở phần thứ 2. Cuối cùng mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài cụm từ thú vị nhé. 

Ảnh minh họa Kỳ thi đại học

1. Kỳ thi đại học tiếng Anh là gì? 

Đây có lẽ là kỳ thi cam go nhất trong quãng đời học sinh đúng không nào? Thi đại học đánh dấu một mốc kết thúc quá trình học tập tại trung học phổ thông và tiếp tục bước vào cánh cửa đại học với các lĩnh vực học theo ngành nghề.Trong tiếng Anh có University Entrance Exam để chỉ kỳ thi đại học. Ngoài ra còn có các từ sau cũng mang nghĩa tương đương: National university exam, Graduation exam, Final exam. 

Từ tiếng Anh 

Loại từ 

Phát âm theo IPA

Nghĩa

University Entrance Exam

Cụm danh từ 

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti en.trəns ɪɡˌzæm /

Kỳ thi đại học

National University exam

Cụm danh từ 

/ˈnæʃ.ən.əl ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ɪɡˌzæm/

Kỳ thi đại học quốc gia 

Graduation exam

Cụm danh từ 

/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən ɪɡˌzæm/

Kỳ thi đại học

Final exam

Cụm danh từ 

/ˈfaɪ.nəl ɪɡˌzæm/

Kỳ thi đại học

2. Cách dùng và ví dụ Anh Việt 

 

Ảnh minh họa Kỳ thi đại học

Như các bạn cũng có thể thấy, kỳ thi đại học trong tiếng Anh chủ yếu là cụm danh từ, nên có thể đảm nhiệm các vị trí như chủ ngữ, tân ngữ trong câu. Vấn đề này chúng ta không bàn bạc tới nữa, bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một số động từ thường đi chung những từ này

–  take + the University Entrance Exam / National university exam / Graduation exam / Final exam : thi thi kỳ đại học. 

Ví dụ: 

  • Students make a lot of effort to review and take the University Entrance Exam.

  • Học sinh nỗ lực rất nhiều để ôn tập và thi kỳ thi đại học. 

  • He refuses to hang out with friends because he will take the National University Exam at the end of this month.  

  • Cậu ấy từ chối ra ngoài chơi với bạn bè bởi vì cậu sẽ thi kỳ thi đại học quốc gia vào cuối tháng này. 

–  pass + the University Entrance Exam / National university exam / Graduation exam / Final exam : đậu kỳ thi đại học 

Ví dụ: 

  • She is on cloud nine because her daughter has passed the Graduation exam. 

  • Cô ấy đang rất hạnh phúc vì cô con gái mình vừa đậu kỳ thi đại học

  • After passing the Final exam, he finds a part-time job to earn money.  

  • Sau khi đậu kỳ thi đại học, anh ấy kiếm một công việc làm thêm để tiết kiệm tiền. 

fail +  the University Entrance Exam / National university exam / Graduation exam / Final exam : trượt kỳ thi đại học

Ví dụ: 

  • Her parents are very sad and disappointed because she fails the University Entrance Exam. 

  • Bố mẹ cô âys rất buồn và thất vọng vì cô ấy thi trượt kỳ thi đại học. 

  • Failing the National university exam is not the end, we can make an effort to find a career in which we are passionate. Success will come to those who always strive.

  • Thi trượt kỳ thi đại học quốc gia không phải là chấm hết, chúng ta có thể nỗ lực tìm kiếm một công việc mà bản thân đam mê. Thành công sẽ đến với những người luôn nỗ lực. 

3. Một vài cụm từ có liên quan. 

Ảnh minh họa Kỳ thi đại học

Say đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số cụm từ khá thú vị nhé. Mình tin rằng chúng sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều khi bàn bạc về chủ đề kỳ thi đại học này. 

– College exam preparation: ôn thi đại học

Ví dụ: 

  • I spent more than 3 months on college exam preparation

  • Tôi dành hơn 3 tháng để ôn thi đại học.

National high school exam: Kỳ thi THPT quốc gia

Ví dụ: 

  • After passing the National high school exam, students will prepare to choose the University they like and take the University Entrance Exam.

  • Sau khi đậu kỳ thi THPT quốc gia, học sinh sẽ tiếp tục chọn trường đại học mà họ mong muốn và thi kỳ thi đại học. 

Test taker: Thí sinh, người thi

Ví dụ: 

  • Test takers are seriously supervised during the National University exam. 

  • Thí sinh được giám sát nghiêm túc trong suốt kỳ thi đại học quốc gia. 

High school diploma: bằng tốt nghiệp THPT

Ví dụ: 

  • It is very hard for you to find a good job without a  high school diploma at least.

  • Rất khó để tìm một công việc tốt mà không có nhất bằng tốt nghiệp THPT. 

– Formal University: Đại học chính quy. 

Ví dụ: 

  • Parents hope their children study at Formal Universities rather than colleges. 

  • Các bậc cha mẹ mong muốn con mình học tập tại các trường đại học chính quy hơn là các trường cao đẳng. 

Bài học của chúng ta đến đây thôi, hãy thường xuyên ôn tập để có thể tự tin giao tiếp chủ đề kỳ thi đại học này nhé các bạn. Và cũng chúc cho các bạn nào đang và sẽ tham gia kỳ thi cam go này sẽ đạt được kết quả như mong đợi và được học ở trường đại học yêu thíc nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt. Xin chào và hẹn gặp lại ở bài học sau cùng với studytienganh nhé. 

Rate this post

Viết một bình luận