Các mẫu câu có từ ‘đối mặt với’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. “Đối mặt với lãnh tụ”.

“Meet our leaders”.

2. 9 Khi đối mặt với đau khổ.

9 In the face of suffering.

3. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.

I don’t want to face my mom.

4. Cô đã đối mặt với cái chết, Evey.

You faced your death, Evey.

5. Đối mặt với bọn khốn kiếp đó nào.

And finally get a look at the bastards.

6. Cần dạn dĩ để đối mặt với sự thù nghịch

Boldness Needed to Face Enmity

7. Ông đã chuẩn bị để đối mặt với cáo trạng?

Are you prepared to face the charges?

8. Giô-sép đối mặt với nhiều thử thách cam go.

Joseph faced daunting challenges.

9. “Chúng tôi đang phải đối mặt với nhiều khó khăn.

“There are so many things we struggle with now.

10. Nhưng ông ấy đã kiên cường đối mặt với chúng.”

And so he has decided to deal with them.”

11. Chúng ta đang đối mặt với khủng hoảng khí hậu.

We’ve got a climate crisis.

12. Anh ta đối mặt với một tình huống cùng quẫn.

He had been faced with desperate circumstances.

13. Làm vậy hoặc đối mặt với Hội đồng Tiên nhân.

It’s either that or face an Elvin court.

14. Hay tính nhẫn nại khi đối mặt với khó khăn?

What about perseverance in the face of hardship?

15. Đối mặt với các thầy tế lễ cùng dân của xứ.

Toward her priests and the people of the land.

16. Tôi sẽ phải đối mặt với nhiều câu hỏi khó khăn.

I’ll face some difficult questions.

17. Wyatt, ta phải đối mặt với một sự thật khó khăn.

Wyatt, we’ve got to face a hard fact.

18. Thử thách 3: Đối mặt với sự phân biệt đối xử

Challenge 3: Coping With Unequal Treatment

19. Hội Brethren biết chúng đang đối mặt với sự tuyệt diệt.

The Brethren know they face extinction.

20. Tôi vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử

I would still face discrimination, according to him.

21. Họ đứng ở góc phố, đối mặt với một hàng súng máy.

They came around a corner faced with a row of machine guns.

22. Vậy thì chúng ta phải đối mặt với hắn… răng chọi vuốt.

Then we shall have to meet him… tooth for claw.

23. Châu Âu đang đối mặt với một dòng thác người tị nạn.

Europe is now facing a stream of migrants.

24. Anh khao khát đối mặt với thần chết sao, phải vậy không?

You’re so eager to face death, then, are you?

25. Một số tín đồ đối mặt với tình huống khó xử nào?

What dilemma might some Christians face?

26. Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực.

Nostalgia’s fine, but I’d rather deal with reality.

27. Anh khổ sở, và anh sợ phải đối mặt với chính mình.

You’re miserable, and you’re afraid to face yourself.

28. 7. (a) Ra-chên đã đối mặt với tình huống buồn nản nào?

7. (a) What distressing situation did Rachel face?

29. Al Sa-Her sẽ phải đối mặt với công lý của Liên Minh.

Al Sa-Her will face the League’s justice.

30. Hạt phải đối mặt với nhiều thách thức do vấn đề nhập cư.

The county faces a range of challenges due to immigration issues.

31. Khi đối mặt với những thử thách như thế, bạn sẽ làm gì?

In the face of such trials, what would you do?

32. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.

Jonathan may have faced such a challenge.

33. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.

In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded.

34. Hoặc là chiến ngay hoặc là đối mặt với lo lắng chia ly.

It’s either dive right in or confront my separation anxiety.

35. Hoặc chạy trốn mọi chuyện, hoặc đối mặt với chúng, thầy White ạ.

You either run from things, or you face them, Mr. White.

36. Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.

They face a cruel situation of no choice.

37. Nghĩa là chúng ta hẳn đang đối mặt với một mụ phù thủy.

Means we’re probably dealing with a witch.

38. Khi đối mặt với bạo lực và chết chóc, con rất mạnh mẽ.

In the face of all that violence and death, you were strong.

39. Hôn phu của cô đang đối mặt với việc buộc tội sát nhân.

Your fiance’s facing a murder charge.

40. Trên đường đến nguồn suối, họ phải đối mặt với ba thử thách.

On their path to the fountain, they face three challenges.

41. Giáo sĩ có thể phải đối mặt với một số bi kịch ấy.

Missionaries may come face-to-face with some of these tragic circumstances.

42. Những người ở Rô-ma đối mặt với tình trạng đáng buồn nào?

Those in Rome faced what predicament?

43. Chúng ta chẳng còn sự lựa chọn nào, hãy đối mặt với thực tế.

We have no choice but to embrace that reality.

44. Eisenstein đối mặt với một hình ảnh thất bại khi trở về quê hương.

Eisenstein was thus faced with returning home a failure.

45. Khi Nô-ê gần 600 tuổi, ông phải đối mặt với sự mất mát.

As Noah neared his 600th year, he dealt with losses.

46. Cậu cuối cùng đối mặt với sự thù ghét đã chi phối đời cậu.

He finally faced the hatred that had defined his life.

47. Người đã kết hôn có thể phải đối mặt với khốn khổ nào khác?

How is losing a marriage mate in death a distinct trial?

48. Thậm chí không khi phải đối mặt với cuộc chiến giữa thiện và ác.

Not even in the face of Armageddon.

49. Các tín đồ vào thế kỷ thứ nhất đối mặt với những khó khăn nào?

What conditions did first-century Christians face?

50. Cũng trong sự kiện Triple H có cuộc mâu thuẫn “mặt đối mặt” với Sting.

Also at the event Triple H had a “face-to-face” confrontation with Sting.

51. Tuy nhiên, kênh đào này cũng đối mặt với một số vấn đề tiềm tàng.

Despite this the channel faced financial difficulties.

52. Bạn phải có sức khỏe dẻo dai và lặng im đối mặt với nghịch cảnh.

You’re expected to be tough physically and silent in the face of adversity.

53. Tôi sẽ buộc các bạn phải đối mặt với khó khăn sớm hơn dự định.

I’m going to have to ask you to grow up sooner than you expected.

54. Tiến sĩ, Chúng ta có nguy cơ phải đối mặt với thảm hoạ toàn cầu.

Doctor, we’re facing a potential global catastrophe.

55. Bạn đã bao giờ đối mặt với một con sư tử đực trưởng thành chưa?

Have you ever stood face-to-face with an adult male lion?

56. Và nếu Simon bị giết oan chúng ta đều phải đối mặt với Anh Quốc.

Otherwise, if Simon dies wrongly, we will both have war with England.

57. Nhưng chính phủ phải đối mặt với những thách thức kinh tế và xã hội.

But the government faced considerable economic and social challenges.

58. Trở thành Tầm Thủ nghĩa là phải đối mặt với những chọn lựa khó khăn.

Being the Seeker means making difficult choices.

59. Một nguồn tin tiếng Hà Lan cho biết, triều đình Xiêm đối mặt với phá sản.

A Dutch source said the court faced bankruptcy.

60. Cuộc đời luôn phải đối mặt với những hiểm nguy mà ta không kịp trở tay.

Lives are always at risk, at our hand, at our will.

61. Vì vậy, khi con đối mặt với chuyện khó xử, đừng “tập luyện” thay cho con.

So when he faces a dilemma, do not do his “exercising” for him.

62. Ngay cả với khả năng giao tiếp, Loida vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức.

Even with the gift of communication, Loida faces many challenges.

63. Vậy, dù phải đối mặt với thử thách, chúng ta quyết tâm “kiên nhẫn chờ đợi”.

So even though we face tests and trials, we are determined to show “a waiting attitude.”

64. Loài hổ Đông Dương cũng đang phải đối mặt với tình trạng mất môi trường sống.

Indochinese tigers are also facing habitat loss.

65. Đối mặt với căng thẳng trầm trọng, tôi đã phải chịu đựng một nỗi lo sợ.

Faced with enormous stress, I suffered an anxiety attack.

66. Nếu bị kết tội, anh phải đối mặt với bản án lên tới 12 năm tù.

If convicted, he faces up to 12 years of imprisonment.

67. Gương của Phao-lô khi đối mặt với những người thù ghét và không hưởng ứng

Paul’s example in dealing with hostile, unresponsive people

68. Năm 1665, Charles đối mặt với cuộc khủng hoảng y tế lớn: Dịch hạch lớn London.

In 1665, Charles was faced with a great health crisis: the Great Plague of London.

69. Khi chúng ta đối mặt với bệnh truyền nhiễm, và đó là các hệ thống sống.

Because when we’re dealing with infectious diseases, we’re dealing with living systems.

70. Nếu không thì chúng ta sẽ phải đối mặt với 1 tình huống rất bấp bênh.

It would put us in a very precarious position.

71. Trong số 16 loài này thì có 11 loài đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.

From these 16, 11 of them are facing a high risk of extinction.

72. Và khi hắn làm việc trong ngành dịch vụ, hắn buộc phải đối mặt với nhiều người.

And since he works in the service industry, He’s forced to deal wi a lot of people.

73. 20 Vậy, dù phải đối mặt với thử thách, chúng ta quyết tâm “kiên nhẫn chờ đợi”.

20 So even though we face tests and trials, we are determined to show “a waiting attitude.”

74. Dĩ nhiên, phải đối mặt với người tài xế, thậm chí với những người rất là nhỏ.

And of course, we have to deal with drivers, even the very small ones.

75. Nhiều người trẻ bàng hoàng khi lần đầu tiên đối mặt với giá sinh hoạt đắt đỏ.

Many young people face a rude awakening when they first encounter the high cost of living.

76. Vua Ê-xê-chia đã làm gì khi đối mặt với mối đe dọa gần kề này?

What did King Hezekiah do when faced with this imminent threat?

77. Mọi người ở đây đối mặt hay đã từng đối mặt với thử thách, giơ tay lên.

Everyone out there who faces or who has ever faced a challenge, raise your hands.

78. Việt Nam tiến vào vòng bán kết để đối mặt với đội nhì bảng B là Philippines.

Vietnam progressed to the semi-finals to face Group B runner-up of the Philippines.

79. Bà cho rằng người đàn ông ngày nay đang đối mặt với những nỗi căng thẳng khác .

She said modern men were put under other strains .

80. Tốt, người mà tìm thấy chén Thánh sẽ đối mặt với thử thách khó khăn cuối cùng

Well, he who finds the Grail must face the final challenge.

Rate this post

Viết một bình luận